Câu ví dụ:
On Sunday afternoon, after receiving news that the groom had fever, local authorities asked the bride's family to cancel the ceremony, fearing he might have Covid-19.
Nghĩa của câu:Vào chiều Chủ nhật, sau khi nhận được tin chú rể bị sốt, chính quyền địa phương đã yêu cầu nhà gái hủy bỏ buổi lễ vì sợ anh ta có thể có Covid-19.
ceremony
Ý nghĩa
@ceremony /'seriməni/
* danh từ
- nghi thức, nghi lễ
- sự khách sáo, sự kiểu cách
=there is no need for ceremony between friends+ giữa bạn bè với nhau không cần phải khách sáo
!to stand on (upon) ceremony
- (xem) stand
!without ceremony
- tự nhiên không khách sáo