ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ceremony

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ceremony


ceremony /'seriməni/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nghi thức, nghi lễ
  sự khách sáo, sự kiểu cách
there is no need for ceremony between friends → giữa bạn bè với nhau không cần phải khách sáo
to stand on (upon) ceremony
  (xem) stand
without ceremony
  tự nhiên không khách sáo

Các câu ví dụ:

1. Sponsored NICE Group, a major credit rating and information service provider in South Korea, on November 25, announced its new legal entity in Vietnam at a ceremony at Lotte Hotel in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Được tài trợ bởi NICE Group, một nhà cung cấp dịch vụ thông tin và xếp hạng tín dụng lớn tại Hàn Quốc, vào ngày 25 tháng 11, đã công bố pháp nhân mới của mình tại Việt Nam trong một buổi lễ tại Khách sạn Lotte, Hà Nội.


2. The ceremony celebrated the establishment of NICE’s first legal entity in Vietnam - NICE INFO Vietnam Co.

Nghĩa của câu:

Buổi lễ kỷ niệm thành lập pháp nhân đầu tiên của NICE tại Việt Nam - NICE INFO Vietnam Co.


3. He died at a medical center soon after, just hours before his high school graduation ceremony.

Nghĩa của câu:

Anh qua đời tại một trung tâm y tế ngay sau đó, chỉ vài giờ trước lễ tốt nghiệp trung học của mình.


4. His teachers said that he had just picked up his cap and gown for the graduation ceremony.

Nghĩa của câu:

Các giáo viên của anh ấy nói rằng anh ấy vừa mới lấy mũ và áo choàng cho buổi lễ tốt nghiệp.


5. "The Dot Property Southeast Asia Awards presentation ceremony and Winners Party was an event unlike anything the industry has ever seen.

Nghĩa của câu:

"Lễ trao giải Dot Property Southeast Asia Awards và Tiệc Người chiến thắng là một sự kiện không giống như bất cứ điều gì mà ngành công nghiệp từng thấy.


Xem tất cả câu ví dụ về ceremony /'seriməni/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…