ex. Game, Music, Video, Photography

He died at a medical center soon after, just hours before his high school graduation ceremony.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ graduation. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

He died at a medical center soon after, just hours before his high school graduation ceremony.

Nghĩa của câu:

Anh qua đời tại một trung tâm y tế ngay sau đó, chỉ vài giờ trước lễ tốt nghiệp trung học của mình.

graduation


Ý nghĩa

@graduation /,grædju'eiʃən/
* danh từ
- sự chia độ
- sự tăng dần dần
- sự sắp xếp theo mức độ
- sự cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi)
- sự cấp bằng tốt nghiệp; sự tốt nghiệp; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lễ trao bằng tốt nghiệp

@graduation
- ssự chia độ, sự chia đường cong theo các điểm; (đại số) sự phân bậc;
- sự phong học vị; sự tốt nghiệp

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…