graduation /,grædju'eiʃən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chia độ
sự tăng dần dần
sự sắp xếp theo mức độ
sự cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi)
sự cấp bằng tốt nghiệp; sự tốt nghiệp; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lễ trao bằng tốt nghiệp
@graduation
ssự chia độ, sự chia đường cong theo các điểm; (đại số) sự phân bậc;
sự phong học vị; sự tốt nghiệp
Các câu ví dụ:
1. “We must consider [moving] the graduation of Vietnam from concessional lending in a couple of years.
Nghĩa của câu:“Chúng ta phải xem xét [chuyển] Việt Nam khỏi chế độ cho vay ưu đãi trong vài năm nữa.
2. He died at a medical center soon after, just hours before his high school graduation ceremony.
Nghĩa của câu:Anh qua đời tại một trung tâm y tế ngay sau đó, chỉ vài giờ trước lễ tốt nghiệp trung học của mình.
3. His teachers said that he had just picked up his cap and gown for the graduation ceremony.
Nghĩa của câu:Các giáo viên của anh ấy nói rằng anh ấy vừa mới lấy mũ và áo choàng cho buổi lễ tốt nghiệp.
4. Instead of joining his father in banking upon graduation from Yale University, Bush headed to bleak west Texas to break into the rough-and-tumble oil business.
5. This year's high school graduation examination would commence on August 9, making it more difficult to properly prepare for the new school year, Nguyen Xuan Thanh, head of the Department of Secondary Education under the education ministry, said Tuesday.
Xem tất cả câu ví dụ về graduation /,grædju'eiʃən/