ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ graduating

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng graduating


graduate /'grædjut/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (như) grad
  (hoá học) cốc chia độ

ngoại động từ


  chia độ
  tăng dần dần
  sắp xếp theo mức độ
  cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi)
  cấp bằng tốt nghiệp đại học

nội động từ


  được cấp bằng tốt nghiệp đại học; tốt nghiệp đại học
to graduate in law → tố nghiệp về luật
  chuyển dần dần thành
  tự bồi dưỡng để đạt tiêu chuẩn; tự bồi dưỡng để đủ tư cách
to attend an evening class to graduate as an engineer → học lớp buổi tối để đạt trình độ kỹ sư

@graduate
  chia độ, sắp xếp chia

Các câu ví dụ:

1. The graduating hospital corpswoman Anh receives her certificate.


2. Last September Alma was determined to return to Vietnam to resume her efforts after graduating from Uppsala University and becoming a nurse giving care to older people in Norway.


Xem tất cả câu ví dụ về graduate /'grædjut/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…