Câu ví dụ:
Authorities in Henan province said the strike continued on Monday.
Nghĩa của câu:strike
Ý nghĩa
@strike /straik/
* ngoại động từ struck; struck, stricken
- đánh, đập
=to strike one's hand on the table+ đập tay xuống bàn
=to strike a blow+ đánh một cú
=to strike hands+ (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay
=ship strikes rock+ tàu va phải đá
=tree struck by lightning+ cây bị sét đánh
=to be stricken with paralysis+ bị tê liệt
- đánh, điểm
=to strike sparks (fire, light) out of flint+ đánh đá lửa
=to strike a match+ đánh diêm
=clock strikes five+ đồng hồ điểm năm giờ
- đúc
=to strike coin+ đúc tiền
- giật (cá, khi câu)
- dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...)
- đánh, tấn công
- đập vào
=to strike the ears+ đập vào tai (âm thanh...)
=a beautiful sight struck my eyes+ một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi
=the light struck the window+ ánh sáng rọi vào cửa sổ
=the idea suddenly struck me+ tôi chợt nảy ra ý nghĩ
- làm cho phải chú ý, gây ấn tượng
=what strikes me is his generosity+ điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta
=how does it strike you?+ anh thấy vấn đề ấy thế nào?
=it strikes me as absolutely perfect+ tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng
- thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình
=to be struck with amazement+ hết sức kinh ngạc
=to strike terror in someone's heart+ làm cho ai sợi chết khiếp
- đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến
=plant strikes its roots into the soil+ cây đâm rễ xuống đất
=to strike a track+ đi vào con đường mòn
=to strike the main road+ tới con đường chính
- gạt (thùng khi đong thóc...)
- xoá, bỏ, gạch đi
=to strike a name out+ xoá một tên đi
=to strike a word through+ gạch một từ đi
- hạ (cờ, buồm)
- bãi, đình (công)
=to strike work+ bãi công, đình công
- tính lấy (số trung bình)
- làm thăng bằng (cái cân)
- lấy (điệu bộ...)
- (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn)
- dỡ (lều)
=to strike tents+ dỡ lều, nhổ trại
* nội động từ
- đánh, nhằm đánh
=to strike at the ball+ nhắm đánh quả bóng
- gõ, đánh, điểm
=the hour has struck+ giờ đã điểm
- bật cháy, chiếu sáng
=light strikes upon something+ ánh sáng rọi vào một vật gì
=match will not strike+ diêm không cháy
- đớp mồi, cắn câu (cá)
- đâm rễ (cây)
- tấn công
- thấm qua
=cold strikes into marrow+ rét thấm vào tận xương tuỷ
- đi về phía, hướng về
=to strike across a field+ vượt qua một cánh đồng
=to strike to the right+ rẽ về tay phải
- hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng
=ship strikes+ tàu hạ cờ đầu hàng
- bãi công, đình công
!to strike at
- nhằm vào, đánh vào
=to strike at the root of something+ doạ triệt cái gì đến tận gốc
!to strike back
- đánh trả lại
- đi trở lại
!to strike down
- đánh ngã (đen & bóng)
!to strike off
- chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi
!to strike out
- xoá bỏ, gạch bỏ
- (+ at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi)
- lao vụt đi (người bơi...)
- nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...)
=to strike out a line for oneself+ nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo
!to strike through
- xuyên qua, thấm qua
!to strike someone dumb
- (xem) dumb
!to strike home
- (xem) home
!to strike oil
- đào đúng mạch dầu
- làm ăn phát đạt
!to strike up an acquaintance
- làm quen (với ai)
!to strike up a tune
- cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc
!to strike upon an idea
- nảy ra một ý kiến
!to strike it rich
- dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao
- phất
!to strike in a talk with a suggestion
- xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý
!to strike white the iron is hot
- (xem) iron
* danh từ
- cuộc đình công, cuộc bãi công
=to go on strike+ bãi công
=general strike+ cuộc tổng bãi công
- mẻ đúc
- sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ)
- sự phất
- sự xuất kích
- que gạt (dấu, thùng đong thóc)