ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Average

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 77 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Only half of child laborers attend school, compared to the national Average of 94.

Nghĩa của câu:

Chỉ một nửa số lao động trẻ em đi học, so với tỷ lệ trung bình của cả nước là 94.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The country’s Average price for one gigabyte (1GB) of mobile data costs $0.

Nghĩa của câu:

Giá trung bình của nước này cho một gigabyte (1GB) dữ liệu di động là 0 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. India topped the list, with an Average price for 1GB of mobile data at $0.

Nghĩa của câu:

Ấn Độ đứng đầu danh sách, với giá trung bình cho 1GB dữ liệu di động là 0 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. is the priciest place in which to buy mobile data with an Average cost for 1GB set at $52.

Nghĩa của câu:

là nơi đắt nhất để mua dữ liệu di động với chi phí trung bình cho 1GB là 52 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Vietnam's 4G Average download speed of mobile data clocked at 20.

Nghĩa của câu:

Tốc độ tải dữ liệu di động trung bình 4G của Việt Nam đạt 20.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The number of passengers and cargo passing through Noi Bai Airport has been increasing by an Average of 10 percent per year, with the airport receiving nearly 26 million travelers in 2018 and about 29 million last year.

Nghĩa của câu:

Lượng hành khách và hàng hóa qua Sân bay Nội Bài tăng trung bình 10% mỗi năm, với gần 26 triệu lượt khách trong năm 2018 và khoảng 29 triệu lượt vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Durian in Vietnam Breakfast in the Old Quarter: pig’s offal porridge Hanoi’s sticky breakfast guide To be fair, we started eating donuts and pancakes when the Average workday required, say, the extermination of the American Buffalo.

Nghĩa của câu:

Sầu riêng ở Việt Nam Ăn sáng trong khu phố cổ: cháo nội tạng lợn Hướng dẫn ăn sáng xôi ở Hà Nội Công bằng mà nói, chúng tôi bắt đầu ăn bánh rán và bánh kếp khi một ngày làm việc bình thường, chẳng hạn như việc tiêu diệt Trâu Mỹ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Researchers discovered that from 1979 to 1990, Antarctica shed an Average of 40 billion tons of ice mass annually.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu phát hiện ra rằng từ năm 1979 đến 1990, Nam Cực đổ khối lượng băng trung bình 40 tỷ tấn hàng năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. 2 percent annual growth on Average since 2012 -- and is estimated to grow by 5.

Nghĩa của câu:

Tăng trưởng trung bình hàng năm 2 phần trăm kể từ năm 2012 - và ước tính sẽ tăng thêm 5.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. 7 percent on Average until 2022, higher than most other countries with the same income level, said S&P.

Nghĩa của câu:

S&P cho biết trung bình 7% cho đến năm 2022, cao hơn hầu hết các quốc gia khác có cùng mức thu nhập.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…