ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ before

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 274 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The train would be tested for several months before the start of commercial operations next year, Nguyen Trung Hieu, deputy head of the MRB, said.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Trung Hiếu, Phó trưởng MRB, cho biết đoàn tàu sẽ được chạy thử trong vài tháng trước khi bắt đầu hoạt động thương mại vào năm sau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Twenty years on the delta, where the Mekong River splits into nine major distributaries before reaching the sea, has had several more cable-stayed bridges.

Nghĩa của câu:

Hai mươi năm trên vùng châu thổ, nơi sông Mekong chia cắt thành chín phân lưu chính trước khi đổ ra biển, đã có thêm một số cây cầu dây văng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The alligator incident came as Orlando reeled from a gunman killing 49 people at a gay nightclub in the city on Sunday before dying in a shoot-out with police.

Nghĩa của câu:

Vụ cá sấu xảy ra khi Orlando quay cuồng với một tay súng giết chết 49 người tại một hộp đêm dành cho người đồng tính trong thành phố vào Chủ nhật trước khi chết trong cuộc đấu súng với cảnh sát.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.

Nghĩa của câu:

Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Sau said he had bought the three adult monkeys from the south some days before.

Nghĩa của câu:

Anh Sáu cho biết anh đã mua ba con khỉ trưởng thành từ miền Nam trước đó vài ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. "Never before have scientists discovered a second Earth that is so close by," it said, adding that the European Southern Observatory (ESO) will announce the finding at the end of August.

Nghĩa của câu:

"Chưa bao giờ các nhà khoa học phát hiện ra Trái đất thứ hai ở gần như vậy", đồng thời cho biết Đài quan sát phía Nam châu Âu (ESO) sẽ công bố phát hiện này vào cuối tháng 8.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. An oath would be administered if Mueller issues a subpoena for Trump to testify before a grand jury as opposed to a private interview, Wright said.

Nghĩa của câu:

Wright nói rằng một lời tuyên thệ sẽ được thực hiện nếu Mueller đưa ra trát đòi hầu tòa để Trump làm chứng trước bồi thẩm đoàn thay vì một cuộc phỏng vấn riêng, Wright nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. " The post said the show initially intended for the participants to swim through the coral reefs to reach an area of rocks and sand to find clues, before going back on land to perform their tasks.

Nghĩa của câu:

"Bài đăng cho biết ban đầu chương trình dự định cho những người tham gia bơi qua các rạn san hô để đến khu vực có đá và cát để tìm manh mối, trước khi quay trở lại đất liền để thực hiện nhiệm vụ của mình.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…