Câu ví dụ:
The train would be tested for several months before the start of commercial operations next year, Nguyen Trung Hieu, deputy head of the MRB, said.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Trung Hiếu, Phó trưởng MRB, cho biết đoàn tàu sẽ được chạy thử trong vài tháng trước khi bắt đầu hoạt động thương mại vào năm sau.
train
Ý nghĩa
@train /trein/
* danh từ
- xe lửa
=to go by train+ đi xe lửa
=to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa
=fast train+ xe lửa tốc hành
=goods train+ xe lửa chở hàng
- đoàn; đoàn tuỳ tùng
=a train of oxen+ đoàn bò
=to come with a hundred men in one's train+ tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người
- dòng, dãy, chuỗi, hạt
=an unexpected train of difficulties+ một loạt khó khăn bất ngờ
=to follow one's train of thought+ theo dòng tư tưởng (ý nghĩ)
- đuôi dài lê thê (của áo đàn bà); đuôi (chim)
- hậu quả
=in the train of+ do hậu quả của
- (kỹ thuật) bộ truyền động
- ngòi (để châm mìn)
!in train
- sẵn sàng
=all is now in train+ tất cả đều đã sẵn sàng
* ngoại động từ
- dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo
=to train (up) children to be good citizens+ dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt
=to train a teacher+ đào tạo một giáo viên
=a trained eye+ con mắt lão luyện
- (thể dục,thể thao) tập dượt
- uốn (cây cảnh)
=to train roses against a wall+ uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường
- chĩa (súng)
=to train the cannon on (upon)+ chĩa đại bác vào
- (thông tục) đi xe lửa
* nội động từ
- tập luyện tập dượt
=to train for a race+ tập dượt để chuẩn bị chạy đua
=to train on vegetarian diet+ ăn chay trong khi tập luyện
- (thông tục) đi xe lửa
=to train from Pekin to Hanoi+ đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội
!to train down
- tập cho người thon bớt đi
!to train off
- bắn chệch, ngắm chệch (súng)