Câu ví dụ #1
1. Vocarimex is one of Vietnam’s leading oil exporters, with products being shipped to countries with high standards requirements like New Zealand, Japan, and South Korea.
Nghĩa của câu:Vocarimex là một trong những nhà xuất khẩu dầu hàng đầu của Việt Nam, với các sản phẩm được xuất khẩu sang các nước có yêu cầu tiêu chuẩn cao như New Zealand, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. "We have seen the photos and governments are being consulted on how best to have that examined," he added.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi đã xem các bức ảnh và các chính phủ đang được hỏi ý kiến về cách tốt nhất để kiểm tra nó", ông nói thêm.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. They are presumed to have drifted there with five of the parts identified as definitely or probably from the Boeing 777, while three others are still being examined.
Nghĩa của câu:Họ được cho là đã trôi dạt đến đó với 5 bộ phận được xác định là chắc chắn hoặc có thể là của chiếc Boeing 777, trong khi 3 bộ phận khác vẫn đang được kiểm tra.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. No one knows exactly when this flour village came into being but there are families here who have been in the business of dough and cake making for three or four generations.
Nghĩa của câu:Không ai biết chính xác làng bột này ra đời từ bao giờ nhưng có những gia đình ở đây đã ba bốn đời theo nghề làm bột và làm bánh.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. After clashes with Mexican riot police on Friday, some 650 migrants from the caravan made it into Mexico on the far side of a bridge over the Suchiate River, according to Mexican officials who said they were being registered.
Nghĩa của câu:Sau khi đụng độ với cảnh sát chống bạo động Mexico hôm thứ Sáu, khoảng 650 người di cư từ đoàn lữ hành đã tiến vào Mexico ở phía xa của một cây cầu bắc qua sông Suchiate, theo các quan chức Mexico cho biết họ đã được đăng ký.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. She added that despite being equipped with modern amenities, many lodgings, including four-star hotels, have reported hygiene-related incidents.
Nghĩa của câu:Bà cho biết thêm, mặc dù được trang bị các tiện nghi hiện đại nhưng nhiều nhà trọ, bao gồm cả các khách sạn 4 sao, đã xảy ra các sự cố liên quan đến vệ sinh.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Another Nobel laureate, retired South African archbishop Desmond Tutu, described Annan as "an outstanding human being who represented our continent and the world with enormous graciousness, integrity and distinction.
Nghĩa của câu:Một người đoạt giải Nobel khác, Tổng giám mục người Nam Phi đã nghỉ hưu Desmond Tutu, đã mô tả Annan là “một con người xuất sắc, đại diện cho lục địa của chúng ta và thế giới với lòng nhân từ, tính chính trực và sự khác biệt to lớn.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. It is an occasion eagerly awaited by everyone, but single women like Phuong do not look forward to being bombarded with the same questions, year after year, time after time.
Nghĩa của câu:Đây là dịp được tất cả mọi người háo hức chờ đợi, nhưng phụ nữ độc thân như Phương không mong chờ để bị dồn dập bởi những câu hỏi dồn dập, hết năm này qua năm khác, hết lần này đến lần khác.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. "Vietnamese people usually ask questions when they meet, thinking that this shows care and love towards those being asked," Hong told VnExpress International.
Nghĩa của câu:"Người Việt Nam thường đặt câu hỏi khi gặp nhau, vì nghĩ rằng điều này thể hiện sự quan tâm và yêu thương đối với những người được hỏi", Hong nói với VnExpress International.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.
Nghĩa của câu:Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.
Xem thêm »