ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ cement

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 25 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Vietnam’s cement market last year recorded strong growth thanks to robust export activities, according to a recent report.

Nghĩa của câu:

Thị trường xi măng Việt Nam năm ngoái ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ, theo một báo cáo gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. cement and clinker sales volume reached 80.

Nghĩa của câu:

Sản lượng tiêu thụ xi măng và clinker đạt 80.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.

Nghĩa của câu:

Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Clinker was the main driver for cement exports in 2017 with a robust growth of 53.

Nghĩa của câu:

Clinker là động lực chính cho xuất khẩu xi măng trong năm 2017 với mức tăng trưởng mạnh mẽ là 53.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. 8 percent, while cement export volume fell sharply by 21.

Nghĩa của câu:

8%, trong khi lượng xi măng xuất khẩu giảm mạnh 21%.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Foreign countries prefer clinker import over cement due to cost differences, researchers said, adding that the trend will continue to shape Vietnam’s cement exports in the future.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu cho biết, nước ngoài thích nhập khẩu clinker hơn xi măng do chênh lệch chi phí, đồng thời cho biết thêm rằng xu hướng này sẽ tiếp tục định hình xuất khẩu xi măng của Việt Nam trong tương lai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. StoxPlus experts believe that Vietnam’s cement exports will continue to grow because of a government decree in December last year which slashed cement export tariff to zero.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia của StoxPlus cho rằng xuất khẩu xi măng của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng do một nghị định của Chính phủ vào tháng 12 năm ngoái đã cắt giảm thuế xuất khẩu xi măng xuống 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Researchers forecast that the demand for cement will grow at 5 percent per year until 2030.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu dự báo rằng nhu cầu về xi măng sẽ tăng 5% mỗi năm cho đến năm 2030.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Vietnam is expected to face a cement surplus until reaching equilibrium in 2027 at 130.

Nghĩa của câu:

Việt Nam dự kiến sẽ đối mặt với tình trạng thặng dư xi măng cho đến khi đạt mức cân bằng vào năm 2027 ở mức 130.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…