ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ companies

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 161 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Vietnam currently has 107 cement facilities owned by 93 companies with total capacity of 120.

Nghĩa của câu:

Việt Nam hiện có 107 cơ sở xi măng thuộc sở hữu của 93 công ty với tổng công suất 120.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Last year, “mega” projects from cement companies of the country contributed 18.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, các dự án “lớn” từ các công ty xi măng trong cả nước đã đóng góp 18 dự án.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The partnership is the first time two technology companies open up their artificial intelligence-powered virtual aides to each other, and will be aimed at outsmarting rivals Google Assistant and Apple's Siri.

Nghĩa của câu:

Mối quan hệ hợp tác này là lần đầu tiên hai công ty công nghệ mở các trợ lý ảo hỗ trợ trí tuệ nhân tạo của họ với nhau và sẽ nhằm vượt qua các đối thủ Google Assistant và Siri của Apple.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Should the government fail to attract private funding, Dong said the transport ministry will consider channeling all investment from public funds and letting private companies bid for the right to manage tollgates.

Nghĩa của câu:

Ông Dong cho biết, nếu Chính phủ không thu hút được nguồn vốn tư nhân, Bộ Giao thông Vận tải sẽ xem xét chuyển toàn bộ vốn đầu tư từ công quỹ và để các công ty tư nhân đấu thầu quyền quản lý các trạm thu phí.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. To reduce the appeal of tax havens, Brussels has also proposed the setting up of public registries that would show the real owners of companies, which are often hidden by frontmen in shell firms in offshore jurisdictions.

Nghĩa của câu:

Để giảm bớt sự hấp dẫn của các thiên đường thuế, Brussels cũng đã đề xuất thành lập các cơ quan đăng ký công khai để chỉ ra chủ sở hữu thực sự của các công ty, vốn thường bị che giấu bởi các công ty bình phong ở các khu vực pháp lý nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. An said Friendship Tower also matches the DNA of companies, which require a working environment that serves as a place for meeting, collaboration, community building and exchange of knowledge.

Nghĩa của câu:

An cho biết Tháp Hữu nghị cũng phù hợp với DNA của các công ty, đòi hỏi một môi trường làm việc phục vụ như một nơi để gặp gỡ, hợp tác, xây dựng cộng đồng và trao đổi kiến thức.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Last year, Vingroup entered the list of 10 biggest companies by revenue in Vietnam for the first time, coming in sixth in the ranking, and was the only private company in the list.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, Vingroup lần đầu tiên lọt vào danh sách 10 công ty lớn nhất về doanh thu tại Việt Nam, đứng thứ 6 trong bảng xếp hạng và là công ty tư nhân duy nhất trong danh sách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. This was due to profits from financial investments surging 54 percent, and profits from joint ventures and associate companies rising 41 percent, Sabeco said.

Nghĩa của câu:

Điều này là do lợi nhuận từ các khoản đầu tư tài chính tăng 54% và lợi nhuận từ các công ty liên doanh và liên kết tăng 41%, Sabeco cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Nguyen Le Ninh, an advisor on science and environmental issues for the city, said that the subsidy model was only suitable in the 1970s-80s, but now in a market economy, it makes companies dependent on government’s coffers.

Nghĩa của câu:

Nguyễn Lê Ninh, cố vấn về khoa học và môi trường cho thành phố, cho rằng mô hình bao cấp chỉ phù hợp trong những năm 1970-80, nhưng hiện nay trong nền kinh tế thị trường, nó khiến các công ty phụ thuộc vào kho bạc của chính phủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Now in its fourth year, the Dot Property Southeast Asia Awards recognizes the best in regional real estate, honoring the leading developers, projects and companies that contribute to the sector.

Nghĩa của câu:

Bây giờ là năm thứ tư, Giải thưởng Dot Property Southeast Asia Awards công nhận những công ty bất động sản tốt nhất trong khu vực, vinh danh những nhà phát triển, dự án và công ty hàng đầu có đóng góp cho lĩnh vực này.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…