ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ compared

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 82 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Only half of child laborers attend school, compared to the national average of 94.

Nghĩa của câu:

Chỉ một nửa số lao động trẻ em đi học, so với tỷ lệ trung bình của cả nước là 94.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Trung said that while the impacts of subsidence in Ho Chi Minh City are insignificant compared to other big cities such as Mexico and Shanghai, authorities should be on the alert.

Nghĩa của câu:

Ông Trung cho rằng tác động của sụt lún ở TP.HCM là không đáng kể so với các thành phố lớn khác như Mexico và Thượng Hải, các cơ quan chức năng nên cảnh giác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Unilever employs 168,000 people and generates roughly 17 percent of its revenue in the United States compared with Kraft-Heinz, which generates roughly 78 percent in America.

Nghĩa của câu:

Unilever sử dụng 168.000 nhân viên và tạo ra khoảng 17% doanh thu ở Hoa Kỳ so với Kraft-Heinz, công ty tạo ra khoảng 78% ở Mỹ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Globally, the study noted that the overall situation slightly improved in 2018 compared to 2017 when 124 million people suffered acute hunger.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, nghiên cứu lưu ý rằng tình hình chung được cải thiện nhẹ trong năm 2018 so với năm 2017 khi 124 triệu người bị đói cấp tính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. By far, the most ice in Antarctica is concentrated in the east, where there is enough sea ice to drove 170 feet of sea level rise, compared to about 17 feet in the entire West Antarctic ice sheet.

Nghĩa của câu:

Cho đến nay, phần lớn băng ở Nam Cực tập trung ở phía đông, nơi có đủ lượng băng biển để làm mực nước biển dâng cao 170 feet, so với khoảng 17 feet ở toàn bộ dải băng Tây Nam Cực.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "Jewelry made with 3D printers is still a new thing, and even though it has not been received as well as the traditional products, sales are still impressive compared to our company’s initial expectations.

Nghĩa của câu:

“Trang sức làm bằng máy in 3D vẫn còn là một điều mới mẻ, và dù chưa được đón nhận như các sản phẩm truyền thống nhưng doanh số bán ra vẫn rất ấn tượng so với kỳ vọng ban đầu của công ty chúng tôi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Nam Dinh has less financial resources compared to other clubs, its players having agreed to a 25 percent salary cut to ensure it survives the downtime.

Nghĩa của câu:

Nam Định có tiềm lực tài chính kém hơn so với các câu lạc bộ khác, các cầu thủ của họ đã đồng ý cắt giảm 25% lương để đảm bảo sống sót sau thời gian ngừng hoạt động.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. But firearms laws are lax compared to neighbouring Australia, which enacted a strict gun control regime in the wake of a similar massacre in 1996, and most other developed nations outside of the United States.

Nghĩa của câu:

Nhưng luật về súng đạn còn lỏng lẻo so với nước láng giềng Australia, quốc gia đã ban hành chế độ kiểm soát súng nghiêm ngặt sau một vụ thảm sát tương tự vào năm 1996 và hầu hết các quốc gia phát triển khác ngoài Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Perhaps of greater concern than stubbornly high youth unemployment, the report warned, was that more than a third of young people who have a job are living in extreme or moderate poverty, compared to just over a quarter of working adults.

Nghĩa của câu:

Báo cáo cảnh báo có lẽ mối quan tâm lớn hơn tình trạng thất nghiệp ở thanh niên cao, là hơn một phần ba thanh niên có việc làm đang sống trong tình trạng nghèo cùng cực hoặc vừa phải, so với chỉ hơn một phần tư số người trưởng thành đang đi làm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The region's economic importance has gradually declined, with its contribution to the country's economic growth plummeting compared with three decades ago.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…