ex. Game, Music, Video, Photography

Globally, the study noted that the overall situation slightly improved in 2018 compared to 2017 when 124 million people suffered acute hunger.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ hunger. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Globally, the study noted that the overall situation slightly improved in 2018 compared to 2017 when 124 million people suffered acute hunger.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, nghiên cứu lưu ý rằng tình hình chung được cải thiện nhẹ trong năm 2018 so với năm 2017 khi 124 triệu người bị đói cấp tính.

hunger


Ý nghĩa

@hunger /'hʌɳgə/
* danh từ
- sự đói, tình trạng đói
=to die of hunger+ chết đói
=to suffer hunger+ bị đói
=to feel hunger+ cảm thấy đói
- (nghĩa bóng) sự ham muốn mãnh liệt, sự khao khát, sự ước mong tha thiết
=a hunger for learning+ sự ham học
* nội động từ
- đói, cảm thấy đói
- (+ for, after) ham muốn mãnh liệt khát khao, ước mong tha thiết (cái gì)
=to hunger for news+ khát khao tin tức
* ngoại động từ
- làm cho đói, bắt nhịn đói
=to hunger someone out of some place+ bắt ai nhịn đói để phải ra khỏi nơi nào

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…