ex. Game, Music, Video, Photography

Nam Dinh has less financial resources compared to other clubs, its players having agreed to a 25 percent salary cut to ensure it survives the downtime.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ clubs. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Nam Dinh has less financial resources compared to other clubs, its players having agreed to a 25 percent salary cut to ensure it survives the downtime.

Nghĩa của câu:

Nam Định có tiềm lực tài chính kém hơn so với các câu lạc bộ khác, các cầu thủ của họ đã đồng ý cắt giảm 25% lương để đảm bảo sống sót sau thời gian ngừng hoạt động.

clubs


Ý nghĩa

@club /klʌb/
* danh từ
- dùi cui, gậy tày
- (thể dục,thể thao) gậy (đánh gôn)
- (số nhiều) (đánh bài) quân nhép
=the ace of clubs+ quân át nhép
- hội, câu lạc bộ
=tennis club+ hội quần vợt
- trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội ((như) club-house)
* động từ
- đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày
- họp lại, chung nhau
=to club together to buy something+ chung tiền nhau mua cái gì
- (quân sự) làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai (trong đơn vị)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…