ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ country

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 372 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Photo by AFP/Robyn Beck "This is America," Childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. Cuban government officials accused Trump this week of slandering their country.

Nghĩa của câu:

Các quan chức chính phủ Cuba trong tuần này cáo buộc Trump đã vu khống đất nước của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.

Nghĩa của câu:

Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. Havana will also allow some Cubans who left the country illegally to return, he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói, Havana cũng sẽ cho phép một số người Cuba rời khỏi đất nước bất hợp pháp quay trở lại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. The Southeast Asian country reported a record high FDI inflows of $19.

Nghĩa của câu:

Quốc gia Đông Nam Á báo cáo dòng vốn FDI cao kỷ lục với 19 đô la.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. It is the second airport in the country after Hanoi’s Noi Bai to receive the accreditation, a program that supports airports around the globe in introducing preventive hygiene, health and safety measures against the coronavirus pandemic.

Nghĩa của câu:

Đây là sân bay thứ hai trong cả nước sau Nội Bài của Hà Nội được công nhận, một chương trình hỗ trợ các sân bay trên toàn cầu trong việc áp dụng các biện pháp vệ sinh phòng ngừa, sức khỏe và an toàn chống lại đại dịch coronavirus.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. The government of Prime Minister Justin Trudeau will unveil legislation on Thursday to fully legalize recreational marijuana use, making Canada only the second country to do so, after Uruguay.

Nghĩa của câu:

Chính phủ của Thủ tướng Justin Trudeau sẽ công bố luật vào thứ Năm để hợp pháp hóa hoàn toàn việc sử dụng cần sa để giải trí, khiến Canada chỉ là quốc gia thứ hai làm như vậy, sau Uruguay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. Former Libyan leader Muammar Gaddafi was killed in an uprising in 2011, and the country has been racked by factional violence since.

Nghĩa của câu:

Cựu lãnh đạo Libya Muammar Gaddafi đã bị giết trong một cuộc nổi dậy vào năm 2011 và đất nước đã bị tàn phá bởi bạo lực bè phái kể từ đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. Copernicus, who is from Arizona, said he was very touched by the welcome and felt "very lucky" to become the 15 millionth tourist to a country which was much more beautiful than he had imagined.

Nghĩa của câu:

Copernicus, đến từ Arizona, cho biết anh rất xúc động trước sự chào đón và cảm thấy "rất may mắn" khi trở thành khách du lịch thứ 15 triệu đến một đất nước đẹp hơn anh tưởng tượng rất nhiều.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. Three years ago, a story about the friendship between the mute shoeshiner and the blind dog had spread across the country and touched the heart of millions of readers.

Nghĩa của câu:

Cách đây 3 năm, một câu chuyện về tình bạn giữa người thợ đánh giày câm và chú chó mù đã lan truyền khắp đất nước và làm rung động trái tim hàng triệu độc giả.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…