Câu ví dụ:
It is the second airport in the country after Hanoi’s Noi Bai to receive the accreditation, a program that supports airports around the globe in introducing preventive hygiene, health and safety measures against the coronavirus pandemic.
Nghĩa của câu:Đây là sân bay thứ hai trong cả nước sau Nội Bài của Hà Nội được công nhận, một chương trình hỗ trợ các sân bay trên toàn cầu trong việc áp dụng các biện pháp vệ sinh phòng ngừa, sức khỏe và an toàn chống lại đại dịch coronavirus.
measures
Ý nghĩa
@measure /'meʤə/
* danh từ
- sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo
=to take somebody's measure+ đo người cho ai (để may quần áo); (nghĩa bóng) đánh giá tính tình ai, đánh giá bằng khả năng... của ai
=a metre is a measure of length+ mét là một đơn vị đo chiều dài
- (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức
=without measure+ không có giới hạn nào, không có chừng mức nào)
=to set measures to+ đặt giới hạn cho, hạn chế
=im some measure+ trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
=in a great (large) measure+ trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào
=in a great (large) measure+ trong một phạm vi rộng lớn
- tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo
=a chain's weakest link is the measure of its strength+ mắt xích yếu nhất là cái để đánh giá sức chịu đựng của cái xích
- phương sách, biện pháp, cách xử trí
=to take measure+ tìm cách xử trí
=to take strong measure against+ dùng những biện pháp kiên quyết để chống lại
- (toán học) ước số
=greatest commom measure+ ước số chung lớn nhất
- (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu
- (địa lý,ddịa chất) lớp tâng
- (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy
!measure for measure
- ăn miếng trả miếng
* động từ
- đo, đo lường
=to measure a piece of cloth+ đo một mảnh vải
=to measure someone for new clothes+ đo kích thước của người nào để may quần áo mới
- đo được
=the floor measures 6 m by 4+ sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng
- so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với
=to measure one's strength with someone+ đọ sức với ai
- liệu chừng, liệu
- ((thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra
=to measure out a quantity of medicine+ phân phối một số lượng thuốc
- (thơ ca) vượt, đi qua
=to measure a distance+ vượt được một quâng đường
!to measure one's length
- ngã sóng soài
!to measure someone with one's eye
- nhìn ai từ đầu đến chân
@measure
- độ đo, số đo; độ; đơn vị đo; tiêu chuẩn
- m. of angle độ đo góc
- m. of concentration (toán kinh tế) độ tập trumg
- m. of curvature độ cong
- m. of dispersion (thống kê) độ phân tán
- m. of kurtosis (thống kê) độ nhọn
- m. of length độ dài
- m. of location (thống kê) độ đo vị trí
- m. of a point set độ đo của một tập hợp điểm
- m. of sensitivity độ nhạy
- m. of skewness (thống kê) độ lệch
- additive m. (giải tích) độ đo cộng tính
- angular m. (hình học) độ đo góc
- complete m. độ đo đầy đủ
- cubic m. đo thể tích
- dry m. phép đo vật khô
- exterior m. độ đo ngoài
- harmonic m. (giải tích) độ đo điều hoà
- hyperbolic m. (giải tích) độ đo hypebôn
- interior m. độ đo trong
- land m. phép đo diện tích
- liquid m. phép đo chất lỏng
- outer m. (giải tích) độ đo ngoài
- probability m. độ đo xác suất
- regular m. độ đo chính quy
- sexagesimal m. of angles hệ đo góc (độ-phút-giây)
- signed m. độ đo suy rộng; độ đo có dấu
- square m. (hình học) diện tích
- surveyor's m. phép đo đất
- wood m. phép đo (vật liệu) rừng