support /sə'pɔ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự ủng hộ
to give support to somebody → ủng hộ ai
to require support → cần được sự ủng hộ
to speak in support of somebody → phát biểu ý kiến ủng hộ ai
người ủng hộ
the chief support of the cause → người ủng hộ chính của sự nghiệp
người nhờ cậy, nơi nương tựa, cột trụ (của gia đình...); nguồn sinh sống
the sole support of one's old age → người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi gìa
vật chống, cột chống
ngoại động từ
chống, đỡ
truyền sức mạnh, khuyến khích
what supported him was hope → điều khuyến khích anh ta là nguồn hy vọng
chịu đựng, dung thứ
to support fatigue well → chịu đựng mệt giỏi
nuôi nấng, cấp dưỡng
to support a family → nuôi nấng gia đình
ủng hộ
to support a policy → ủng hộ một chính sách
to support an institution → ủng hộ (tiền) cho một tổ chức
chứng minh, xác minh
to support a charge → chứng minh lời kết tội
(sân khấu) đóng giỏi (một vai)
@support
(cái) giá
classic s. giá gối đàn hồi
hinged s. giá gối bản lề
rigid s. giá cứng
Các câu ví dụ:
1. Duterte enjoys massive public support but his frequent threats to expand martial law are contentious in a country that suffered nine years of oppression under Marcos before his ouster in 1986.
Nghĩa của câu:Ông Duterte nhận được sự ủng hộ đông đảo của công chúng nhưng việc ông thường xuyên đe dọa mở rộng thiết quân luật là điều gây tranh cãi ở một đất nước đã phải chịu đựng 9 năm bị áp bức dưới thời Marcos trước khi ông bị phế truất vào năm 1986.
2. Besides solutions on risk management, NICE is also expected to expand its service to provide solutions and infrastructure support for payment services in Vietnam.
Nghĩa của câu:Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.
3. At present, the government allocates 70 percent of the value of confiscated smuggled goods to the local budget to support anti-smuggling activities, according to a circular issued in 1998.
Nghĩa của câu:Hiện tại, chính phủ phân bổ 70% giá trị hàng hóa nhập lậu bị tịch thu cho ngân sách địa phương để hỗ trợ các hoạt động chống buôn lậu, theo một thông tư ban hành năm 1998.
4. The hamlets began as a public projects in 2002 as part of government efforts to house and support people in inundated areas in the provinces of Dong Thap, An Giang, Kien Giang, Tien Giang, Vinh Long, Hau Giang, Long An and Can Tho.
Nghĩa của câu:Các ấp bắt đầu được xây dựng như một dự án công vào năm 2002 như một phần trong nỗ lực của chính phủ nhằm hỗ trợ nhà ở và hỗ trợ người dân vùng ngập lụt ở các tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Hậu Giang, Long An và Cần Thơ.
5. -based citizens to travel to the island, Foreign Minister Bruno Rodriguez said on Saturday, in a gesture to win support from Cuban Americans during a diplomatic crisis over allegations of mysterious health attacks.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Bảy, Bộ trưởng Ngoại giao Bruno Rodriguez cho biết công dân có sở thích du lịch đến hòn đảo này, trong một cử chỉ nhằm giành được sự ủng hộ từ người Mỹ gốc Cuba trong cuộc khủng hoảng ngoại giao do cáo buộc về các vụ tấn công sức khỏe bí ẩn.
Xem tất cả câu ví dụ về support /sə'pɔ:t/