ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ environmental

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 49 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. " Though outside of the pact, the United States could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. However, the deltas are facing increasing threats, either from human exploitation or from the environmental degradation, it said.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các đồng bằng đang phải đối mặt với các mối đe dọa ngày càng tăng, từ sự khai thác của con người hoặc từ sự suy thoái môi trường, nó cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The Taiwanese steel plant responsible for Vietnam’s worst environmental disaster has been fined VND560 million ($24,640) for its illegal burial of toxic waste that was busted last year.

Nghĩa của câu:

Nhà máy thép Đài Loan chịu trách nhiệm về thảm họa môi trường tồi tệ nhất của Việt Nam đã bị phạt 160 triệu đồng (24.640 USD) vì chôn lấp trái phép chất thải độc hại đã bị phá hủy vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. TPP trade deal could trample Vietnam's livestock industry Vietnam to shake up supporting industries to seize TPP opportunities Vietnam to ratify TPP trade deal by August 9 TPP could be rejected due to environmental concerns U.

Nghĩa của câu:

Hiệp định thương mại TPP có thể cản trở ngành chăn nuôi Việt Nam Việt Nam bắt tay vào công nghiệp phụ trợ để nắm bắt cơ hội TPP Việt Nam phê chuẩn hiệp định thương mại TPP vào ngày 9 tháng 8 TPP có thể bị từ chối do lo ngại về môi trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Related news: > Vietnam to ratify TPP trade deal by August 9 > TPP could be rejected due to environmental concerns > U.

Nghĩa của câu:

Tin liên quan:> Việt Nam phê chuẩn hiệp định thương mại TPP vào ngày 9/8> TPP có thể bị từ chối do lo ngại về môi trường> U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Nguyen Le Ninh, an advisor on science and environmental issues for the city, said that the subsidy model was only suitable in the 1970s-80s, but now in a market economy, it makes companies dependent on government’s coffers.

Nghĩa của câu:

Nguyễn Lê Ninh, cố vấn về khoa học và môi trường cho thành phố, cho rằng mô hình bao cấp chỉ phù hợp trong những năm 1970-80, nhưng hiện nay trong nền kinh tế thị trường, nó khiến các công ty phụ thuộc vào kho bạc của chính phủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. environmental impact of mining.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The decision on sorting out waste, issued Wednesday last week, is based on a 2016 governmental decree that imposes penalties on violating rules on environmental protection.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Formosa had made headlines the world over for causing one of the biggest environmental disasters in Vietnamese history, killing tons of fish across the four coastal provinces of Ha Tinh, Quang Binh, Quang Tri and Thua Thien-Hue.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The Natural Resources Defense Council, the Center for Biological Diversity, the Sierra Club and other environmental groups sued in federal court in Washington on Monday, asking for a judge to block Trump from shrinking the monuments.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…