Câu ví dụ:
The decision on sorting out waste, issued Wednesday last week, is based on a 2016 governmental decree that imposes penalties on violating rules on environmental protection.
Nghĩa của câu:sorting
Ý nghĩa
@sorting
* danh từ
- sự tuyển chọn; phân loại
@sorting
- sự chọn, sự phana loại
- card s. (máy tính) sự chọn bìa đục lỗ
- radix s. (máy tính) chọn theo cơ số đếm@sort /sɔ:t/
* danh từ
- thứ, loại, hạng
=a new sort of bicycle+ một loại xe đạp mới
=people of every sort and kind+ người đủ hạng
=these sort of men+ (thông tục) những hạng người đó
=of sorts+ linh tinh, lẫn lộn (kiểm kê)
- (từ cổ,nghĩa cổ) kiểu, cách
=in courteous sort+ kiểu lịch sự lễ phép
=in some sort+ trong một chừng mực nào đó
- (ngành in) bộ chữ
!a poet of a sort
!(thông tục) a poet of sorts
- một nhà thơ giả hiệu
!to be a good sort
- là một người tốt
!to be out of sorts
- thấy khó chịu, thấy khó ở, bực tức
- (ngành in) thiếu bộ chữ
!sort of
- (thông tục) phần nào
=I felt sort of tired+ tôi cảm thấy phần nào mệt mỏi
!that's your sort!
- đúng là phải làm như thế!
* ngoại động từ
- lựa chọn, sắp xếp, phân loại
=to sort out those of the largest size+ chọn loại lớn nhất ra
=to sort ore+ tuyển quặng
* nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) phù hợp, thích hợp
=his actions sort well with his profession+ những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta
@sort
- loại s. out chọn ra