ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ expected

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 143 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. China's ruling Communist Party will meet next month to discuss amending the constitution and to talk about the ongoing fight against graft, state media said on Wednesday, ahead of March's expected passing of a new anti-corruption law.

Nghĩa của câu:

Đảng Cộng sản cầm quyền của Trung Quốc sẽ nhóm họp vào tháng tới để thảo luận về việc sửa đổi hiến pháp và nói về cuộc chiến chống tham nhũng đang diễn ra, truyền thông nhà nước cho biết hôm thứ Tư, trước khi tháng 3 dự kiến thông qua luật chống tham nhũng mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. The Landmark 81 skyscraper, which is expected to be completed next year, will tower over Bitexco at a height of 350m.

Nghĩa của câu:

Tòa nhà chọc trời Landmark 81, dự kiến hoàn thành vào năm tới, sẽ vượt qua Bitexco ở độ cao 350m.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The first major truce in five years, which after three days remained largely intact, was expected to allow aid workers to bring supplies to an additional 154,000 people living in besieged areas over the next five days.

Nghĩa của câu:

Thỏa thuận ngừng bắn lớn đầu tiên trong 5 năm, sau 3 ngày hầu như vẫn còn nguyên vẹn, dự kiến sẽ cho phép các nhân viên cứu trợ mang tiếp tế cho 154.000 người sống trong các khu vực bị bao vây trong 5 ngày tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. The large-scale industrial and hazardous waste treatment plant in Da Phuoc is expected to expand the scale and capacity of HCMC in waste treatment.

Nghĩa của câu:

Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và công nghiệp quy mô lớn tại Đa Phước được kỳ vọng sẽ mở rộng quy mô và năng lực xử lý chất thải của TP.HCM.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The new feed-in tariffs (FIT) are expected to be attractive to domestic and foreign investors, Tommaso Rovatti Studihard, South East Asia sales director for wind power developer Vestas Asia Pacific, told VnExpress International.

Nghĩa của câu:

Tommaso Rovatti Studihard, Giám đốc kinh doanh khu vực Đông Nam Á của nhà phát triển điện gió Vestas Asia Pacific, cho biết với VnExpress International, các mức thuế nhập khẩu mới (FIT) dự kiến sẽ hấp dẫn các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Working poor In terms of development status, emerging countries were expected to see unemployment among 15-to 24-year-olds grow the most, rising from 13.

Nghĩa của câu:

Lao động nghèo Xét về tình trạng phát triển, các quốc gia mới nổi dự kiến sẽ chứng kiến tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên từ 15 đến 24 tuổi tăng nhiều nhất, tăng từ 13.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. 3 earn a living from farming, and the ratio is expected to drop to 0.

Nghĩa của câu:

3 kiếm sống từ nghề nông và tỷ lệ này dự kiến sẽ giảm xuống 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. The Quang Yen coastal economic zone is expected to become a growth engine, drawing investment to the province.

Nghĩa của câu:

Khu kinh tế ven biển Quảng Yên được kỳ vọng sẽ trở thành động lực tăng trưởng, thu hút đầu tư của tỉnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. But the delta was not able to "fly high" as expected by residents.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Rainfall of 300-600 mm each time should be expected in the area on Wednesday and Thursday, the weather forecast center said.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…