Câu ví dụ:
The Landmark 81 skyscraper, which is expected to be completed next year, will tower over Bitexco at a height of 350m.
Nghĩa của câu:Tòa nhà chọc trời Landmark 81, dự kiến hoàn thành vào năm tới, sẽ vượt qua Bitexco ở độ cao 350m.
skyscraper
Ý nghĩa
@skyscraper
* danh từ
- như skysail
- nhà chọc trời (toà nhà hiện đại rất cao ở thành thị)