ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ skyscraper

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng skyscraper


skyscraper

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  như skysail
  nhà chọc trời (toà nhà hiện đại rất cao ở thành thị)

Các câu ví dụ:

1. Da Nang officials undecided about jumping out of skyscraper Vietnam's tallest skyscraper to tower over Hanoi Saigon Diamond Corporation launched the construction of a 60-story building in downtown Saigon on Friday.

Nghĩa của câu:

Các quan chức Đà Nẵng chưa quyết định về việc nhảy khỏi tòa nhà chọc trời Tòa nhà chọc trời cao nhất Việt Nam để vượt qua Hà Nội Công ty Cổ phần Kim cương Sài Gòn đã khởi động việc xây dựng một tòa nhà 60 tầng ở trung tâm thành phố Sài Gòn vào thứ Sáu.


2. The municipal government granted the Saigon Diamond Corporation permission to build the skyscraper in 2007 but construction has been delayed.

Nghĩa của câu:

Chính quyền thành phố đã cấp phép cho Công ty Cổ phần Kim cương Sài Gòn xây dựng tòa nhà chọc trời vào năm 2007 nhưng việc xây dựng đã bị trì hoãn.


3. The Landmark 81 skyscraper, which is expected to be completed next year, will tower over Bitexco at a height of 350m.

Nghĩa của câu:

Tòa nhà chọc trời Landmark 81, dự kiến hoàn thành vào năm tới, sẽ vượt qua Bitexco ở độ cao 350m.


4. In March 2017, relief work on the first building of the museum fell off and was restored with assistance from the skyscraper contractor.


5. According to the museum's managing board, the damage was caused by construction of the nearby commercial skyscraper, which began in 2012.


Xem tất cả câu ví dụ về skyscraper

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…