complete /kəm'pli:t/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
a complete failure → một sự thất bại hoàn toàn
hoàn thành, xong
when will the work be complete? → khi nào công việc ấy sẽ hoàn thành?
(từ cổ,nghĩa cổ) hoàn toàn, toàn diện (người)
complete horseman → một người cưỡi ngựa giỏi hoàn toàn
ngoại động từ
hoàn thành, làm xong
làm đầy đủ, bổ sung, làm cho trọn vẹn; làm cho hoàn toàn
this completes my happiness → điều này làm cho niềm hạnh phúc của tôi thêm trọn vẹn
@complete
(Tech) hoàn toàn, hoàn chỉnh, đầy đủ, toàn bộ
@complete
đầy đủ // làm cho đầy đủ, bổ sung
c. of the square bổ sung cho thành hình vuông
conditionally c. đầy đủ có điều kiện
Các câu ví dụ:
1. That one expressway, HCMC-Trung Luong, only recently got an extension, a section called Trung Luong-My Thuan that now runs 51 km (32 miles), but it took 12 years to complete after a plethora of delays.
Nghĩa của câu:Đường cao tốc TP.HCM-Trung Lương gần đây mới được mở rộng, đoạn Trung Lương-Mỹ Thuận, hiện đã chạy 51 km (32 dặm), nhưng phải mất 12 năm mới hoàn thành sau rất nhiều lần trì hoãn.
2. Thayer felt that the new Politburo should use the next four to five months to prepare for and hold elections to the National Assembly to complete the process of leadership transition, losing no time to allocate assignments to its members.
Nghĩa của câu:Thayer cảm thấy rằng Bộ Chính trị mới nên sử dụng bốn đến năm tháng tới để chuẩn bị và tổ chức các cuộc bầu cử Quốc hội để hoàn tất quá trình chuyển đổi lãnh đạo, không mất thời gian để phân bổ nhiệm vụ cho các thành viên.
3. 'Still debatable' The findings of Witt and his team are due to be published in the February print issue of the esteemed American Journal of Medicine, complete with a unique photograph of the pickled heart.
Nghĩa của câu:'Vẫn còn đang tranh cãi' Những phát hiện của Witt và nhóm của ông sẽ được xuất bản trên ấn bản tháng 2 của Tạp chí Y khoa Hoa Kỳ quý giá, hoàn chỉnh với một bức ảnh độc đáo về trái tim ngâm.
4. The research showed that Ho Chi Minh City has been suffering from complete or partial subsidence for 20 years.
Nghĩa của câu:Nghiên cứu cho thấy Thành phố Hồ Chí Minh đã bị sụt lún hoàn toàn hoặc một phần trong 20 năm.
5. But when taking the regular physical test for referees in June 2019, Triet couldn’t complete it as he fainted during the last few rounds.
Nghĩa của câu:Nhưng khi làm bài kiểm tra thể lực định kỳ cho trọng tài vào tháng 6 năm 2019, ông Triết đã không thể hoàn thành vì đã ngất xỉu trong vài hiệp gần đây.
Xem tất cả câu ví dụ về complete /kəm'pli:t/