Câu ví dụ:
3 earn a living from farming, and the ratio is expected to drop to 0.
Nghĩa của câu:3 kiếm sống từ nghề nông và tỷ lệ này dự kiến sẽ giảm xuống 0.
farm
Ý nghĩa
@farm /fɑ:m/
* danh từ
- trại, trang trại, đồn điền
- nông trường
=a collective farm+ nông trường tập thể
=a state farm+ nông trường quốc doanh
- khu nuôi thuỷ sản
- trại trẻ
- (như) farm-house
* ngoại động từ
- cày cấy, trồng trọt
- cho thuê (nhân công)
- trông nom trẻ em (ở trại trẻ)
- trưng (thuê)
* nội động từ
- làm ruộng