ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ fins

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 8 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.

Nghĩa của câu:

Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. In an email to Reuters, Maxims said it had cut the volume of shark fins sold in its restaurants by more than half in the past six years, and only sold products from the blue shark species.

Nghĩa của câu:

Trong một email gửi tới Reuters, Maxims cho biết họ đã cắt giảm hơn một nửa số lượng vây cá mập bán trong các nhà hàng của mình trong sáu năm qua và chỉ bán các sản phẩm từ loài cá mập xanh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Protest organiser WildAid, a conservation group, released an online clip showing Maxims arranging shark fins from whale or basking sharks for a banquet of 200 people.

Nghĩa của câu:

Nhà tổ chức biểu tình WildAid, một nhóm bảo tồn, đã phát hành một đoạn clip trực tuyến cho thấy Maxims sắp xếp vây cá mập từ cá voi hoặc đánh cá mập cho bữa tiệc 200 người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Activists' efforts have helped achieve a nearly 40 percent cut in shark fins entering the former British colony over the past 5 years, but illegal supply has boomed recently.

Nghĩa của câu:

Những nỗ lực của các nhà hoạt động đã giúp giảm gần 40% vây cá mập xâm nhập vào thuộc địa cũ của Anh trong 5 năm qua, nhưng nguồn cung bất hợp pháp đã bùng nổ gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Government seizures of fins exceeded 1,400 kg (3,100 lb) this year, official data show.

Nghĩa của câu:

Dữ liệu chính thức cho thấy số lượng cá vây bắt của chính phủ vượt quá 1.400 kg (3.100 lb) trong năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. "Hong Kong importers are quite honest about endangered shark fins," Leung, who runs a dried seafood company, told Reuters.

Nghĩa của câu:

Leung, người điều hành một công ty hải sản khô, nói với Reuters: “Các nhà nhập khẩu Hồng Kông khá trung thực về vây cá mập có nguy cơ tuyệt chủng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The Vietnamese embassy in Chile has confirmed that a picture of dozens of shark fins being dried on the roof of the embassy is genuine, and that they had been bought by a relative of one of its diplomats.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The relative had bought the fins at a market in Santiago and planned to cook them for the family, a statement issued on Tuesday said.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…