Câu ví dụ #1
1. globally, the Covid-19 death toll has risen to more than 114,000 in 210 countries and territories.
Nghĩa của câu:Trên toàn cầu, số người chết vì Covid-19 đã lên tới hơn 114.000 người ở 210 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. 6 Mbps, ranking 41st among 100 economies and second behind Singapore in Southeast Asia, according to a report released this month by OpenSignal, a British company that measures mobile user experience globally.
Nghĩa của câu:6 Mb / giây, xếp thứ 41 trong số 100 nền kinh tế và thứ hai sau Singapore ở Đông Nam Á, theo một báo cáo được công bố trong tháng này của OpenSignal, một công ty Anh đo lường trải nghiệm người dùng di động trên toàn cầu.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. " The franchising model is also trending globally in the delivery industry.
Nghĩa của câu:“Mô hình nhượng quyền cũng đang có xu hướng trên toàn cầu trong ngành giao hàng.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. -owned Amazon last month collaborated with the Vietnam E-commerce Association (VECOM) to organize a workshop called Selling globally on Amazon in Hanoi and Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:-owned Amazon vào tháng trước đã phối hợp với Hiệp hội Thương mại Điện tử Việt Nam (VECOM) tổ chức hội thảo Bán hàng toàn cầu trên Amazon tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. They have started selling globally through Amazon to reach millions of potential customers all over the world, he said in a statement.
Nghĩa của câu:Ông cho biết trong một tuyên bố, họ đã bắt đầu bán hàng trên toàn cầu thông qua Amazon để tiếp cận hàng triệu khách hàng tiềm năng trên toàn thế giới.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. globally, British Airways was the first airline to suspend all direct flights to and from China.
Nghĩa của câu:Trên toàn cầu, British Airways là hãng hàng không đầu tiên đình chỉ tất cả các chuyến bay thẳng đến và đi từ Trung Quốc.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. globally, the study noted that the overall situation slightly improved in 2018 compared to 2017 when 124 million people suffered acute hunger.
Nghĩa của câu:Trên toàn cầu, nghiên cứu lưu ý rằng tình hình chung được cải thiện nhẹ trong năm 2018 so với năm 2017 khi 124 triệu người bị đói cấp tính.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Speaking at a meeting Wednesday with the National Steering Committee for Covid-19 Prevention and Control, Minister of Health Nguyen Thanh Long said there is a shortage of vaccines globally, and countries are racing to secure supply.
Nghĩa của câu:Phát biểu tại cuộc họp hôm thứ Tư với Ban Chỉ đạo Quốc gia về Phòng chống dịch bệnh Covid-19, Bộ trưởng Bộ Y tế Nguyễn Thanh Long cho biết trên toàn cầu đang thiếu vắc xin và các nước đang chạy đua để đảm bảo nguồn cung.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Vietnam, which ranks seventh globally in tea production, has 257 producers and an output of 5,200 tons a day.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. Pork tapeworms, or Taenia solium, are distributed globally.
Xem thêm »