ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ hit

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 87 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Organized by Sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam Son beach town and revive the local tourism industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Global retail bank’s spending on information technologies (IT) is forecast to hit $152.

Nghĩa của câu:

Chi tiêu của ngân hàng bán lẻ toàn cầu cho công nghệ thông tin (CNTT) được dự báo sẽ đạt mức 152 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. It would also be good news for Tesla, which has been hit hard by increased tariffs on the electric cars it imports to China.

Nghĩa của câu:

Đây cũng sẽ là một tin tốt cho Tesla, công ty đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi việc tăng thuế đối với ô tô điện mà họ nhập khẩu vào Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Foggy Saturday casts new look all over Saigon Winter, what winter? Mild heat wave hits Hanoi in mid-December Hanoi has been hit by advection fog this week as moist, warm air passes over cooler waters, according to weather forecasters.

Nghĩa của câu:

Thứ bảy sương mù phủ lên khắp Sài Gòn một diện mạo mới Mùa đông, mùa đông nào? Theo các nhà dự báo thời tiết, đợt nắng nóng nhẹ ập đến Hà Nội vào giữa tháng 12, Hà Nội đã hứng chịu sương mù đối lưu trong tuần này do không khí ẩm, ấm đi qua các vùng nước mát hơn, theo các nhà dự báo thời tiết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. actor Mark Salling, known for his role in the hit musical TV series "Glee," died Tuesday, weeks before being sentenced for possession of child pornography, his lawyer said.

Nghĩa của câu:

nam diễn viên Mark Salling, được biết đến với vai diễn trong bộ phim truyền hình ca nhạc nổi tiếng "Glee", đã qua đời hôm thứ Ba, vài tuần trước khi bị kết án vì tội tàng trữ nội dung khiêu dâm trẻ em, luật sư của anh ta cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The Big Three Detroit automakers - General Motors, Ford and Fiat Chrysler Automobiles – have each said higher tariff costs will result in a hit to profits of about $1 billion this year.

Nghĩa của câu:

Ba nhà sản xuất ô tô lớn ở Detroit - General Motors, Ford và Fiat Chrysler Automobiles - từng cho biết chi phí thuế quan cao hơn sẽ dẫn đến lợi nhuận khoảng 1 tỷ USD trong năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Last year, GDP growth hit 7.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, tăng trưởng GDP đạt 7.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "In that storm, which has been confirmed by meteorologists as one the strongest to hit Vietnam in 20 years, Quang Ngai lost 1,600 hectares (3,953 acres) of rice and vegetables, 3,400 hectares of permanent crops and many schools were damaged.

Nghĩa của câu:

“Trong trận bão được các nhà khí tượng khẳng định là cơn bão mạnh nhất đổ bộ vào Việt Nam trong 20 năm qua, Quảng Ngãi đã mất 1.600 ha lúa và hoa màu, 3.400 ha hoa màu và nhiều trường học bị thiệt hại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Three men got hit with a one-year flight ban last December for assaulting a woman VietJet Air employee, also at Tho Xuan Airport.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Thanks to aggressive tracing and mass testing, Vietnam has successfully contained its second Covid-19 outbreak that hit the country last July after more than three months clear of community transmission.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…