Câu ví dụ:
Global retail bank’s spending on information technologies (IT) is forecast to hit $152.
Nghĩa của câu:Chi tiêu của ngân hàng bán lẻ toàn cầu cho công nghệ thông tin (CNTT) được dự báo sẽ đạt mức 152 USD.
technologies
Ý nghĩa
@Technology
- (Econ) Công nghệ.@technology /tek'nɔlədʤi/
* danh từ
- kỹ thuật; kỹ thuật học
- công nghệ học
- thuật ngữ chuyên môn (nói chung)