ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ hold

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 41 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The sources said Russia would not put new projects on hold as part of the freeze deal, and may use other methods to regulate its production.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin cho biết Nga sẽ không tạm dừng các dự án mới như một phần của thỏa thuận đóng băng và có thể sử dụng các phương pháp khác để điều chỉnh hoạt động sản xuất của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. If that is how you hold your chopsticks, you are among those who pursue pragmatism in the workplace.

Nghĩa của câu:

Nếu đó là cách bạn vơ đũa cả nắm thì bạn nằm trong số những người theo đuổi chủ nghĩa thực dụng nơi công sở.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. You hold chopsticks just like you hold a pen.

Nghĩa của câu:

Bạn cầm đũa giống như bạn cầm bút.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. You hold chopsticks with your thumb and middle finger while your forefinger "is free".

Nghĩa của câu:

Bạn cầm đũa bằng ngón cái và ngón giữa trong khi ngón trỏ "tự do".

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. You hold chopsticks firmly with the participation of nearly all of your fingers.

Nghĩa của câu:

Bạn cầm đũa chắc chắn với sự tham gia của gần như tất cả các ngón tay của bạn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Thayer felt that the new Politburo should use the next four to five months to prepare for and hold elections to the National Assembly to complete the process of leadership transition, losing no time to allocate assignments to its members.

Nghĩa của câu:

Thayer cảm thấy rằng Bộ Chính trị mới nên sử dụng bốn đến năm tháng tới để chuẩn bị và tổ chức các cuộc bầu cử Quốc hội để hoàn tất quá trình chuyển đổi lãnh đạo, không mất thời gian để phân bổ nhiệm vụ cho các thành viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The government has asked for the firm to be privatized but plans to hold a 65 percent stake in its charter capital, while the rest will be sold to local and foreign investors, Tinh said.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đã yêu cầu công ty cổ phần hóa nhưng có kế hoạch nắm giữ 65% cổ phần trong vốn điều lệ của công ty, trong khi phần còn lại sẽ được bán cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước, ông Tịnh nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.

Nghĩa của câu:

Trong một báo cáo ngắn, hãng tin Tân Hoa Xã cho biết bộ chính trị, một trong những cơ quan cầm quyền ưu tú của đảng, đã họp và quyết định tổ chức hai cuộc họp quan trọng vào tháng tới - một cuộc họp về việc sửa đổi hiến pháp nhà nước và cuộc họp còn lại đặc biệt về chống tham nhũng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Official statistics also show that some Vietnamese businesspeople hold dual citizenships.

Nghĩa của câu:

Số liệu thống kê chính thức cũng cho thấy một số doanh nhân Việt Nam có hai quốc tịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. NBC News projected Democrats would hold a 229-206 House majority, taking over control from the Republicans for the first time in eight years.

Nghĩa của câu:

NBC News dự đoán đảng Dân chủ sẽ chiếm đa số tại Hạ viện từ 229-206, chiếm quyền kiểm soát từ đảng Cộng hòa lần đầu tiên sau tám năm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…