ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ houses

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 51 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The most notable aspect of the house is that in a relatively narrow space, a system of louvers and irregular brick placements arches down gracefully, setting it apart from all other houses on the street.

Nghĩa của câu:

Điểm đáng chú ý nhất của ngôi nhà là trong một không gian tương đối hẹp, hệ thống cửa gió và các vị trí gạch không đều cong xuống một cách duyên dáng, khiến nó trở nên khác biệt với tất cả những ngôi nhà khác trên phố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The ruptures also left 177,000 houses without access to clean water for nearly 390 hours.

Nghĩa của câu:

Các vụ vỡ cũng khiến 177.000 ngôi nhà không được sử dụng nước sạch trong gần 390 giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Officials said a civil servant's income can cover 60 percent of basic living costs at best, and the fact that many people with the modest money still afford fancy houses and cars should raise corruption questions.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết thu nhập của một công chức có thể trang trải tốt nhất 60% chi phí sinh hoạt cơ bản, và thực tế là nhiều người có tiền khiêm tốn vẫn mua được nhà và ô tô sang trọng nên đặt ra câu hỏi về tham nhũng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Many visitors prefer the tranquility of biking through narrow alleys and past yellow houses decorated with old red-tiled roofs.

Nghĩa của câu:

Nhiều du khách thích sự yên tĩnh khi đạp xe qua những con hẻm hẹp và những ngôi nhà cũ màu vàng được trang trí với mái ngói đỏ cũ kỹ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. When in D’ran, make sure to visit the stream-hugging wood houses in the middle of the pine forest, rustled by a gentle breeze and refreshing plateau air.

Nghĩa của câu:

Khi đến D'ran, bạn nhớ ghé thăm những ngôi nhà gỗ nằm ôm con suối nằm giữa rừng thông xào xạc bởi làn gió nhẹ và không khí cao nguyên sảng khoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. houses and huts with dilapidated roofs stood on several mountain slopes.

Nghĩa của câu:

Những ngôi nhà, túp lều tranh dột nát sừng sững trên những sườn núi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Over the past few years, the central province has experienced several earthquakes and seismologists believe the hydropower dam is to blame for many minor earthquakes that shake houses and terrify villagers.

Nghĩa của câu:

Trong vài năm qua, tỉnh miền Trung đã trải qua một số trận động đất và các nhà địa chấn học tin rằng đập thủy điện là nguyên nhân gây ra nhiều trận động đất nhỏ làm rung chuyển nhà cửa và khiến dân làng khiếp sợ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The bamboo facade is similar to the rattan walls in traditional houses in the countryside.

Nghĩa của câu:

Mặt tiền bằng tre tương tự như những bức tường mây trong những ngôi nhà truyền thống ở nông thôn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Bikinis and one-piece swimsuits have been an everyday accessory for many models and celebrities around the world since 2019, with several fashion houses including swimwear in their streetwear collections.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Tuat's family bravely risked their lives to build the commune's first bird nest houses.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…