ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ image

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 28 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.

Nghĩa của câu:

Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.

Nghĩa của câu:

Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. It was not the jungle however but the image of the sun-helmet that was to remain in my mind for many weeks that followed.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, đó không phải là khu rừng mà là hình ảnh của chiếc mũ bảo hiểm chống nắng vẫn còn trong tâm trí tôi trong nhiều tuần sau đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. He will be remembered for declaring India a nuclear-armed state while struggling to maintain his image as the moderate face of Hindu nationalism.

Nghĩa của câu:

Ông sẽ được nhớ đến vì đã tuyên bố Ấn Độ là một quốc gia có vũ khí hạt nhân trong khi đấu tranh để duy trì hình ảnh của mình như một bộ mặt ôn hòa của chủ nghĩa dân tộc Hindu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. As premier for the third time, Vajpayee was the glue that held the coalition together; his moderate image allowing his more secular-minded allies to view him as the acceptable face of Hindu nationalism.

Nghĩa của câu:

Với tư cách là người đứng đầu lần thứ ba, Vajpayee là chất keo kết dính liên minh lại với nhau; hình ảnh ôn hòa của ông cho phép các đồng minh có tư tưởng thế tục hơn của ông coi ông là gương mặt có thể chấp nhận được của chủ nghĩa dân tộc Ấn Độ giáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Recently, the Hanoi People’s Committee has called on residents stop eating cats and dogs since the killing and selling of dogs and cats for human consumption has undermined its image in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Mới đây, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã kêu gọi người dân ngừng ăn thịt chó mèo vì hành vi giết và bán chó, mèo làm thịt đã làm xấu đi hình ảnh của địa phương trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. "Up to 96% of the audience polled believe that journalists should present a shocking image, if it changes the world or the way we think about the world.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "For many Asians, Singapore is the destination choice that reinforces our image as a safe and productive country.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. image of one of the dead attackers wearing an Arsenal shirt.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…