Câu ví dụ:
"Up to 96% of the audience polled believe that journalists should present a shocking image, if it changes the world or the way we think about the world.
Nghĩa của câu:image
Ý nghĩa
@image /'imidʤ/
* danh từ
- hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...)
=read image+ ảnh thực
=virtual image+ ảo ảnh
- vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác)
=he is the very image of his father+ anh ta giống bố như hệt
- hình tượng
=to speak in images+ nói bằng nhiều hình tượng
- tượng, thần tượng, thánh tượng
- ý niệm, ý tưởng, quan niệm
- tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì)
=he is the image of industriousness+ anh ta hiện thân của sự cần cù
* ngoại động từ
- vẽ hình
- phản ánh (như ở trong gương)
- hình dung, tưởng tượng ra
=to image something to oneself+ hình dung cái gì trong óc mình
- mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng
- là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì)
@image
- ảnh; sự phản ánh; sự tạo ảnh
- complete inverse i. (đại số) ; (tô pô) nghịch ảnh đầy đủ
- inverse i. nghịch ảnh
- mirror i. (hình học) phép ánh xạ gương
- reflected i. ảnh phản xạ
- spherical i. (hình học) ảnh cầu