ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ image

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng image


image /'imidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...)
read image → ảnh thực
virtual image → ảo ảnh
  vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác)
he is the very image of his father → anh ta giống bố như hệt
  hình tượng
to speak in images → nói bằng nhiều hình tượng
  tượng, thần tượng, thánh tượng
  ý niệm, ý tưởng, quan niệm
  tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì)
he is the image of industriousness → anh ta hiện thân của sự cần cù

ngoại động từ


  vẽ hình
  phản ánh (như ở trong gương)
  hình dung, tưởng tượng ra
to image something to oneself → hình dung cái gì trong óc mình
  mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng
  là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì)

@image
  ảnh; sự phản ánh; sự tạo ảnh
  complete inverse i. (đại số) ; (tô pô) nghịch ảnh đầy đủ
  inverse i. nghịch ảnh
  mirror i. (hình học) phép ánh xạ gương
  reflected i. ảnh phản xạ
  spherical i. (hình học) ảnh cầu

Các câu ví dụ:

1. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.

Nghĩa của câu:

Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.


2. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.

Nghĩa của câu:

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.


3. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.

Nghĩa của câu:

Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.


4. It was not the jungle however but the image of the sun-helmet that was to remain in my mind for many weeks that followed.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, đó không phải là khu rừng mà là hình ảnh của chiếc mũ bảo hiểm chống nắng vẫn còn trong tâm trí tôi trong nhiều tuần sau đó.


5. He will be remembered for declaring India a nuclear-armed state while struggling to maintain his image as the moderate face of Hindu nationalism.

Nghĩa của câu:

Ông sẽ được nhớ đến vì đã tuyên bố Ấn Độ là một quốc gia có vũ khí hạt nhân trong khi đấu tranh để duy trì hình ảnh của mình như một bộ mặt ôn hòa của chủ nghĩa dân tộc Hindu.


Xem tất cả câu ví dụ về image /'imidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…