Câu ví dụ #411
1. 9 per cent of wine made in the world today, has its roots in Caucasia.
Nghĩa của câu:9% rượu vang được sản xuất trên thế giới ngày nay có nguồn gốc từ Caucasia.
Xem thêm »Câu ví dụ #412
2. McGovern, who co-authored the 1996 Nature study that placed the earliest evidence for grape wine in Iran, said the search for the truly oldest artifacts will continue.
Nghĩa của câu:McGovern, đồng tác giả của nghiên cứu Nature năm 1996, nơi đặt bằng chứng sớm nhất về rượu nho ở Iran, cho biết cuộc tìm kiếm những đồ tạo tác thực sự lâu đời nhất sẽ tiếp tục.
Xem thêm »Câu ví dụ #413
3. To reduce the appeal of tax havens, Brussels has also proposed the setting up of public registries that would show the real owners of companies, which are often hidden by frontmen in shell firms in offshore jurisdictions.
Nghĩa của câu:Để giảm bớt sự hấp dẫn của các thiên đường thuế, Brussels cũng đã đề xuất thành lập các cơ quan đăng ký công khai để chỉ ra chủ sở hữu thực sự của các công ty, vốn thường bị che giấu bởi các công ty bình phong ở các khu vực pháp lý nước ngoài.
Xem thêm »Câu ví dụ #414
4. The worms can be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.
Nghĩa của câu:Sâu có thể được hầm trong nước sốt caramel, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.
Xem thêm »Câu ví dụ #415
5. Photo by AFP/Manan Vatsyayana The worms can also be stewed in a sticky caramel sauce, stirred with herbs or mixed with chillies to make a spicy condiment.
Nghĩa của câu:Ảnh của AFP / Manan Vatsyayana Sâu cũng có thể được hầm trong nước sốt caramel dính, xào với rau thơm hoặc trộn với ớt để làm gia vị cay.
Xem thêm »Câu ví dụ #416
6. Back in Hanoi the worm fritters will no doubt remain a cold-weather staple.
Nghĩa của câu:Trở lại Hà Nội, chả giun chắc chắn sẽ vẫn là một món ăn chủ yếu trong thời tiết lạnh.
Xem thêm »Câu ví dụ #417
7. These efforts should pick up greater speed in the next few years under the new government, Hiep said.
Nghĩa của câu:Những nỗ lực này sẽ đạt tốc độ cao hơn trong vài năm tới dưới thời chính phủ mới, ông Hiệp nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #418
8. The gradual retirement age increase is aimed at preventing abrupt interruptions in the labor market and to maintain political and social stability, the NA Standing Committee said.
Nghĩa của câu:Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết, việc tăng tuổi nghỉ hưu từ từ nhằm ngăn chặn sự gián đoạn đột ngột của thị trường lao động và duy trì sự ổn định chính trị và xã hội.
Xem thêm »Câu ví dụ #419
9. The United Nations has forecast the percentage of people over 65 in Vietnam at 12.
Nghĩa của câu:Liên hợp quốc đã dự báo tỷ lệ người trên 65 tuổi ở Việt Nam là 12.
Xem thêm »Câu ví dụ #420
10. As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.
Nghĩa của câu:Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.
Xem thêm »