ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #691

1. Thank you BBC for recognizing my work to promote children's right to play in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Cảm ơn BBC đã ghi nhận công việc của tôi nhằm thúc đẩy quyền vui chơi của trẻ em ở Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #692

2. in 2013, the Arctic Council admitted emerging powers China and india as observers.

Nghĩa của câu:

Năm 2013, Hội đồng Bắc Cực đã thừa nhận các cường quốc mới nổi là Trung Quốc và Ấn Độ làm quan sát viên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #693

3. " Melting sea ice has spurred more commercial traffic and China has sought to become more active in the Arctic, where it has said it has important interests.

Nghĩa của câu:

"Băng biển tan chảy đã thúc đẩy lưu lượng thương mại nhiều hơn và Trung Quốc đã tìm cách trở nên tích cực hơn ở Bắc Cực, nơi họ cho biết họ có những lợi ích quan trọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #694

4. "The whole process of these animals ending on a plate or in a drink is very painful.

Nghĩa của câu:

"Toàn bộ quá trình của những con vật này kết thúc trên một cái đĩa hoặc trong một đồ uống là rất đau đớn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #695

5. In his first contact with the outside world since the takeover, Mugabe spoke by telephone to the president of South Africa, Jacob Zuma, and told him he was confined to his home but fine, the South African presidency said in a statement.

Nghĩa của câu:

Trong lần tiếp xúc đầu tiên với thế giới bên ngoài kể từ khi tiếp quản, Mugabe đã nói chuyện qua điện thoại với Tổng thống Nam Phi, Jacob Zuma và nói với ông rằng ông bị giam trong nhà nhưng vẫn ổn, tổng thống Nam Phi cho biết trong một tuyên bố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #696

6. According to World Bank Group statistics, Vietnam's GDP per capita in 2017 is $2,343.

Nghĩa của câu:

Theo thống kê của Nhóm Ngân hàng Thế giới, GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2017 là 2.343 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #697

7. The Civil Aviation Authority of Vietnam Wednesday ordered local airlines to stop all flights between Vietnam and infected locations in China.

Nghĩa của câu:

Cục Hàng không Việt Nam hôm thứ Tư đã ra lệnh cho các hãng hàng không địa phương dừng tất cả các chuyến bay giữa Việt Nam và các địa điểm bị nhiễm bệnh ở Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #698

8. The World Health Organization (WHO) on Friday declared a global health emergency as the death toll reached 213, all of them in China.

Nghĩa của câu:

Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) hôm thứ Sáu đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp về sức khỏe toàn cầu vì số người chết lên tới 213 người, tất cả đều ở Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #699

9. A sinkhole induced panic after it swallowed a man, an excavator and two motorbikes in the northern province of Quang Ninh on Thursday.

Nghĩa của câu:

Một hố sụt đã gây ra hoảng loạn sau khi nó nuốt chửng một người đàn ông, một máy xúc và hai xe máy ở tỉnh Quảng Ninh, miền Bắc nước này hôm thứ Năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #700

10. "When I ran out to check, I saw a deep sinkhole in front of the house, with the man and two motorbikes down there," she said.

Nghĩa của câu:

Bà này cho biết: “Khi chạy ra kiểm tra thì thấy hố sâu trước nhà, phía dưới có người đàn ông và 2 xe máy.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…