ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ in

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 6948 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #701

1. HCMC is the second locality in Vietnam to report a diphtheria outbreak this year after Dak Nong Province in the Central Highlands, where 12 people were diagnosed with it this month.

Nghĩa của câu:

Thành phố Hồ Chí Minh là địa phương thứ hai ở Việt Nam báo cáo đợt bùng phát bệnh bạch hầu trong năm nay sau tỉnh Đắk Nông ở Tây Nguyên, nơi có 12 người được chẩn đoán mắc bệnh này trong tháng này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #702

2. In an email to Reuters, Maxims said it had cut the volume of shark fins sold in its restaurants by more than half in the past six years, and only sold products from the blue shark species.

Nghĩa của câu:

Trong một email gửi tới Reuters, Maxims cho biết họ đã cắt giảm hơn một nửa số lượng vây cá mập bán trong các nhà hàng của mình trong sáu năm qua và chỉ bán các sản phẩm từ loài cá mập xanh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #703

3. The comments in the clip were untrue, Maxims said in its emailed statement, adding that it did not offer fin products from endangered species.

Nghĩa của câu:

Maxims cho biết các bình luận trong clip là không đúng sự thật trong tuyên bố gửi qua email của mình, đồng thời nói thêm rằng họ không cung cấp các sản phẩm vây từ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #704

4. Activists' efforts have helped achieve a nearly 40 percent cut in shark fins entering the former British colony over the past 5 years, but illegal supply has boomed recently.

Nghĩa của câu:

Những nỗ lực của các nhà hoạt động đã giúp giảm gần 40% vây cá mập xâm nhập vào thuộc địa cũ của Anh trong 5 năm qua, nhưng nguồn cung bất hợp pháp đã bùng nổ gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #705

5. Shark fin is a status symbol for many Chinese, prized as nourishment and consumed in a shredded jelly-like soup.

Nghĩa của câu:

Vây cá mập là biểu tượng địa vị của nhiều người Trung Quốc, được đánh giá cao như một loại thực phẩm bổ dưỡng và được dùng trong một món súp giống như thạch vụn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #706

6. Globally, the study noted that the overall situation slightly improved in 2018 compared to 2017 when 124 million people suffered acute hunger.

Nghĩa của câu:

Trên toàn cầu, nghiên cứu lưu ý rằng tình hình chung được cải thiện nhẹ trong năm 2018 so với năm 2017 khi 124 triệu người bị đói cấp tính.

Xem thêm »

Câu ví dụ #707

7. "I was waiting for FIFA's decision in the dispute between me and Thanh Hoa FC for a long time, and on February 2, the result was in," he told the media on Wednesday.

Nghĩa của câu:

"Tôi đã chờ đợi quyết định của FIFA trong vụ tranh chấp giữa tôi và Thanh Hóa FC từ lâu, và ngày 2 tháng 2, kết quả đã có", anh nói với giới truyền thông hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #708

8. Fortunately, no one was injured, but the accident affected dozens of other flights since the runway is the only operative one currently in operation with the other being closed for upgrades.

Nghĩa của câu:

May mắn thay, không có ai bị thương, nhưng vụ tai nạn đã ảnh hưởng đến hàng chục chuyến bay khác vì đường băng là đường băng duy nhất hiện đang hoạt động và đường băng kia đang đóng cửa để nâng cấp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #709

9. Ambassador to Cambodia William Heidt of lying, saying aid cuts to Cambodia's tax department were made in 2016.

Nghĩa của câu:

Đại sứ tại Campuchia William Heidt nói dối, cho biết việc cắt giảm viện trợ cho cục thuế Campuchia đã được thực hiện vào năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #710

10. could be fined VND20-40 million ($860-1,720), the ministry said in a draft regulation on spam calls, messages and emails.

Nghĩa của câu:

Bộ cho biết trong dự thảo quy định về cuộc gọi, tin nhắn và email rác có thể bị phạt 20-40 triệu đồng (860-1.720 USD).

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…