ex. Game, Music, Video, Photography

Ambassador to Cambodia William Heidt of lying, saying aid cuts to Cambodia's tax department were made in 2016.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ lying. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Ambassador to Cambodia William Heidt of lying, saying aid cuts to Cambodia's tax department were made in 2016.

Nghĩa của câu:

Đại sứ tại Campuchia William Heidt nói dối, cho biết việc cắt giảm viện trợ cho cục thuế Campuchia đã được thực hiện vào năm 2016.

lying


Ý nghĩa

@lying /'laiiɳ/
* danh từ
- sự nói dối, thói nói dối
* danh từ
- sự nằm
- nơi nằm, chỗ nằm
@lie /lai/
* danh từ
- sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt
=to give someone the lie+ buộc tội ai là dối trá
=a white lie+ lời nói dối vô tội
- điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm
=to worship a lie+ sùng bái một cái sai lầm
=to maintain a lie+ duy trì một ước lệ sai lầm
!to act a lie
- lừa dối bằng hành động
!to give a lie to
- chứng minh là sai; đập tan (luận điệu)
* động từ
- nói dối; lừa dối
* nội động từ lay, lain
- nằm, nằm nghỉ
=the ship is lying at the port+ con tàu thả neo nằm ở bên cảng
=the valley lies at our feet+ thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi
- (pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận
=the appeal does not lie+ sự chống án không hợp lệ
!to lie back
- ngả mình (nghỉ ngơi)
!to lie by
- nằm bên, ở bên cạnh
- để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến
!to lie down
- nằm nghỉ
- chịu khuất phục
!to lie in
- sinh nở, ở cữ
!to lie off
- (hàng hải) nằm cách xa (bờ hoặc tàu khác)
!to lie on (upon)
- thuộc trách nhiệm (của ai)
!to lie out
- ngủ đêm ngoài trời
!to lie over
- hoãn
!to lie under
- chịu
!to lie up
- đi nằm nghỉ; nằm bẹp ở giường (trong phòng) (vì ốm)
- rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo
- (hàng hải) về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa
!to lie with
- là việc của, là quyền của
- ngủ với, ăn nằm với (ai)
!to lie [heavy] at someone's heart
- (xem) heart
!to lie down under an insult
- cam chịu lời chửi
!to lie in one
- trong phạm vi quyền lợi, trong phạm vi khả năng
!to lie in wait for
- (xem) wait
!to lie on the bed one has made
- (tục ngữ) mình làm mình chịu
!to lie out of one's money
- không được người ta trả tiền cho mình
!to do all that lies in one's power
- làm hết sức mình
!to find out how the land lies
- xem sự thể ra sao, xem tình hình ra sao
!to know where one's interest lie
- biết rõ lợi cho mình ở đâu
* danh từ
- tình hình, sự thể, sự tình, tình thế, cục diện; hướng
- nơi ẩn (của thú, chim, cá...)
!lie of the land
- sự thể
=I want to know the lie of the land+ tôi muốn biết sự thể ra sao

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…