Câu ví dụ #1
1. However, the deltas are facing increasing threats, either from human exploitation or from the environmental degradation, it said.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, các đồng bằng đang phải đối mặt với các mối đe dọa ngày càng tăng, từ sự khai thác của con người hoặc từ sự suy thoái môi trường, nó cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement Report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.
Nghĩa của câu:3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Yet the scope for increasing trade will run counter to the force of economic gravity.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, phạm vi gia tăng thương mại sẽ ngược lại với lực hấp dẫn kinh tế.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. The number of passengers and cargo passing through Noi Bai Airport has been increasing by an average of 10 percent per year, with the airport receiving nearly 26 million travelers in 2018 and about 29 million last year.
Nghĩa của câu:Lượng hành khách và hàng hóa qua Sân bay Nội Bài tăng trung bình 10% mỗi năm, với gần 26 triệu lượt khách trong năm 2018 và khoảng 29 triệu lượt vào năm ngoái.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The funds will be used to upgrade the Tan Hiep Water Treatment Plant, meeting increasing demand for water among residential and industrial customers in Thu Dau Mot Town.
Nghĩa của câu:Nguồn vốn này sẽ được sử dụng để nâng cấp Nhà máy xử lý nước Tân Hiệp, đáp ứng nhu cầu sử dụng nước ngày càng tăng của các khách hàng dân cư và công nghiệp tại Thị xã Thủ Dầu Một.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. The problem with increasing population is a threat affecting the sustainable development of special-use forests.
Nghĩa của câu:Vấn đề dân số ngày càng tăng đang là mối đe dọa ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của các khu rừng đặc dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Specifically, the demand for residential land, agricultural land, and demand for timber and forest products is increasing, resulting in increasing pressure to convert forest land to other land types, over-exploitation or illegal deforestation.
Nghĩa của câu:Cụ thể, nhu cầu về đất ở, đất nông nghiệp, nhu cầu gỗ và lâm sản ngày càng tăng, dẫn đến áp lực chuyển đổi đất rừng sang các loại đất khác, tình trạng khai thác quá mức hoặc phá rừng trái phép ngày càng gia tăng.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.
Nghĩa của câu:Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Park Joonmo, CEO of Amazon Global Selling Korea and Southeast Asia, said there is an increasing number of Vietnamese sellers on Amazon, including manufacturers, brand owners and startups.
Nghĩa của câu:Park Joonmo, Giám đốc điều hành Amazon Global Bán hàng Hàn Quốc và Đông Nam Á, cho biết ngày càng có nhiều người bán Việt Nam trên Amazon, bao gồm các nhà sản xuất, chủ thương hiệu và các công ty khởi nghiệp.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. "As sea ice has declined due to global warming, Arctic navigation has increasing possibilities.
Nghĩa của câu:"Khi băng biển giảm do hiện tượng ấm lên toàn cầu, việc di chuyển ở Bắc Cực có khả năng ngày càng tăng.
Xem thêm »