Câu ví dụ #1
1. "The article also said that Apple "was reportedly looking to start a trial for the production of its AirPods in Vietnam.
Nghĩa của câu:"Bài báo cũng nói rằng Apple" được cho là đang muốn bắt đầu thử nghiệm sản xuất AirPods của mình tại Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Vietnamese budget carrier VietJet, which has staffed some of its inaugural flights with bikini-clad attendants and publishes a calendar featuring scantily-dressed models posing on planes, has sparked criticism for its marketing ploys.
Nghĩa của câu:Hãng hàng không giá rẻ VietJet của Việt Nam, đã biên chế một số chuyến bay đầu tiên của mình với các tiếp viên mặc bikini và xuất bản một bộ lịch có các người mẫu ăn mặc xuề xòa tạo dáng trên máy bay, đã gây ra những lời chỉ trích về các hoạt động tiếp thị của hãng.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. They also alleged in a separate case last year that Harrison delivered the trailer in which the people were found to a Belgian port before its onward journey to Britain.
Nghĩa của câu:Họ cũng cáo buộc trong một trường hợp riêng biệt vào năm ngoái rằng Harrison đã giao đoạn giới thiệu trong đó những người được tìm thấy đến một cảng của Bỉ trước khi hành trình tới Anh.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. 7 percent this session and hitting a new historic peak of its own.
Nghĩa của câu:7% trong phiên này và đạt mức đỉnh lịch sử mới của chính nó.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. The kidnapping was one of the high-profile incidents of Boko Haram's insurgency in Nigeria's northeast, now in its eighth year and with little sign of ending.
Nghĩa của câu:Vụ bắt cóc là một trong những vụ nổi tiếng của cuộc nổi dậy của Boko Haram ở phía đông bắc Nigeria, hiện đã ở năm thứ tám và chưa có dấu hiệu kết thúc.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. Boko Haram, which last year pledged loyalty to Islamic State, has kidnapped hundreds of men, women and children in its campaign to carve out a mediaeval Islamist caliphate.
Nghĩa của câu:Boko Haram, năm ngoái đã cam kết trung thành với Nhà nước Hồi giáo, đã bắt cóc hàng trăm đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong chiến dịch tiêu diệt một tổ chức Hồi giáo thời trung cổ.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. Venezuela faced the first of what could be a cascade of defaults on its $150-billion foreign debt Tuesday as Standard and Poor's declared the crisis-torn South American country in "selective default".
Nghĩa của câu:Venezuela phải đối mặt với điều đầu tiên có thể là một loạt các khoản nợ nước ngoài trị giá 150 tỷ USD của họ vỡ nợ hôm thứ Ba khi Standard and Poor's tuyên bố quốc gia Nam Mỹ bị khủng hoảng này là "vỡ nợ có chọn lọc".
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. “The Iran deal is defective at its core.
Nghĩa của câu:“Thỏa thuận Iran có khiếm khuyết ở cốt lõi của nó.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. 8-ton British bomb, which German media said was nicknamed "Wohnblockknacker" -- or blockbuster -- for its ability to wipe out whole streets and flatten buildings, was discovered during building works last Tuesday.
Nghĩa của câu:Quả bom 8 tấn của Anh, được truyền thông Đức cho biết có biệt danh là "Wohnblockknacker" - hay bom tấn - vì khả năng quét sạch toàn bộ đường phố và san phẳng các tòa nhà, đã được phát hiện trong quá trình xây dựng vào thứ Ba tuần trước.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. H&M was keeping its prices reasonable in order to develop sustainably in Vietnam, Famm said.
Nghĩa của câu:Famm cho biết H&M đang giữ giá cả hợp lý để phát triển bền vững tại Việt Nam.
Xem thêm »