ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ its

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 968 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #141

1. Luong, a craftsman with 20 years' experience, said: "It’s more than just a job; the hat is a beautiful trait of Vietnamese culture.

Nghĩa của câu:

Lương, một nghệ nhân với 20 năm kinh nghiệm, cho biết: “Không chỉ đơn thuần là một công việc, nón còn là một nét đẹp của văn hóa Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #142

2.  Photo by VnExpress/Ngoc Thanh Vietnam's government has pledged to look into the privatization of the national film studio following its acquisition by a transport firm that artists say has little interest in the movie industry.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Ngọc Thanh Chính phủ Việt Nam đã cam kết xem xét tư nhân hóa hãng phim quốc gia sau khi mua lại một công ty vận tải mà các nghệ sĩ cho rằng không mấy quan tâm đến ngành điện ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #143

3. The site ranked Mu Cang Chai 21st on its list.

Nghĩa của câu:

Trang web đã xếp Mù Cang Chải thứ 21 trong danh sách của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #144

4. " Relaxed laws New Zealand tightened its gun laws to restrict access to semi-automatic rifles in 1992, two years after a mentally ill man shot dead 13 people in the southern town of Aramoana.

Nghĩa của câu:

“Luật pháp được nới lỏng New Zealand đã thắt chặt luật súng để hạn chế quyền sử dụng súng trường bán tự động vào năm 1992, hai năm sau khi một người đàn ông bị bệnh tâm thần bắn chết 13 người ở thị trấn Aramoana, miền nam nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #145

5. After scouting several lakes in the area, which he found unsuitable, the PE teacher finally chose the irrigation canal, ideal because of its clean water, steady flow and safe depth.

Nghĩa của câu:

Sau khi dò xét một số hồ trong vùng, thấy không phù hợp, cuối cùng giáo viên Thể dục đã chọn kênh thủy lợi, lý tưởng vì nước sạch, dòng chảy ổn định và độ sâu an toàn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #146

6. its platform is used by over 60,000 developers worldwide.

Nghĩa của câu:

Nền tảng của nó được sử dụng bởi hơn 60.000 nhà phát triển trên toàn thế giới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #147

7. "The stable outlook reflects our expectation that Vietnam's economy will continue to expand rapidly, exemplifying gradual improvements in its policymaking settings and underpinning credit metrics," the rating agency said in a release.

Nghĩa của câu:

"Triển vọng ổn định phản ánh kỳ vọng của chúng tôi rằng nền kinh tế Việt Nam sẽ tiếp tục mở rộng nhanh chóng, thể hiện sự cải thiện dần dần trong các thiết lập hoạch định chính sách và củng cố các chỉ số tín dụng", cơ quan xếp hạng cho biết trong một thông cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #148

8. However, challenges remain for Vietnam as international trade tensions could undermine the export momentum of the country, which has a large share of trade relative to the size of its economy, it warned.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, thách thức vẫn còn đối với Việt Nam khi căng thẳng thương mại quốc tế có thể làm suy yếu động lực xuất khẩu của đất nước, quốc gia có tỷ trọng thương mại lớn so với quy mô nền kinh tế, nó cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #149

9. The hiring move adds credence to reports that Apple may increase its outsourcing operations for Vietnam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #150

10. Record-breaking fantasy epic "Game of Thrones" is back in the competition and once again looking to slay its rivals.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…