ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ jewelry

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 11 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Designer Elaine Shiu had never thought of opening a jewelry business until she worked as an interpreter at an international jewelry conference in Hong Kong.

Nghĩa của câu:

Nhà thiết kế Elaine Shiu chưa bao giờ nghĩ đến việc mở một cơ sở kinh doanh trang sức cho đến khi cô làm thông dịch viên tại một hội nghị trang sức quốc tế ở Hồng Kông.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. She was the CEO of Shanshu jewelry, which focuses on selling jewelry made from precious corals, from 2010-2015.

Nghĩa của câu:

Cô là Giám đốc điều hành của Shanshu Jewelry, chuyên bán đồ trang sức làm từ san hô quý, từ năm 2010-2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. In 2017, Ejj launched jewelry products created with a 3D printer, becoming the first brand in Hong Kong to utilize this new technology in jewelry making.

Nghĩa của câu:

Năm 2017, Ejj ra mắt các sản phẩm trang sức được tạo ra bằng máy in 3D, trở thành thương hiệu đầu tiên ở Hồng Kông sử dụng công nghệ mới này trong chế tác trang sức.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. To compete with individual designers, as well as top jewelry corporations, Elaine Shiu opted for product diversification.

Nghĩa của câu:

Để cạnh tranh với các nhà thiết kế cá nhân, cũng như các tập đoàn trang sức hàng đầu, Elaine Shiu đã lựa chọn đa dạng hóa sản phẩm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. A special feature of Ejj is that the shine of Italian silver jewelry depends not on the gemstones, but on the cutting technique.

Nghĩa của câu:

Điểm đặc biệt của Ejj là độ sáng bóng của trang sức bạc Ý không phụ thuộc vào loại đá quý mà phụ thuộc vào kỹ thuật cắt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Elaine also uses 3D printers to create innovative designs for silver and gold jewelry, shortening production time but still able to deliver unique designs.

Nghĩa của câu:

Elaine cũng sử dụng máy in 3D để tạo ra các thiết kế sáng tạo cho trang sức bạc và vàng, rút ngắn thời gian sản xuất nhưng vẫn có thể mang đến những thiết kế độc đáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. "jewelry made with 3D printers is still a new thing, and even though it has not been received as well as the traditional products, sales are still impressive compared to our company’s initial expectations.

Nghĩa của câu:

“Trang sức làm bằng máy in 3D vẫn còn là một điều mới mẻ, và dù chưa được đón nhận như các sản phẩm truyền thống nhưng doanh số bán ra vẫn rất ấn tượng so với kỳ vọng ban đầu của công ty chúng tôi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. On September 20-21, Ejj jewelry was officially available in Vietnam via the In Style - Hong Kong Exhibition.

Nghĩa của câu:

Vào ngày 20-21 / 9, Ejj Jewelry đã chính thức có mặt tại Việt Nam thông qua Triển lãm In Style - Hong Kong.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. According to legend, finding a tail feather by chance on the forest floor is considered good luck - local legend has been peddled in recent years by shopkeepers selling yarn, along with ivory jewelry and Buddha statues can go up to $900.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Beside the entrance stood a lineup of local souvenirs like natural stone jewelry, traditional H’mong, Dao, and Tay ethnic costumes, silver coins, and recipes for Tay herbal medicines.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…