ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ killed

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 94 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Alligators have killed five people in Florida in the last 10 years, according to state data.

Nghĩa của câu:

Theo số liệu của tiểu bang, cá sấu đã giết 5 người ở Florida trong 10 năm qua.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Those killed were mostly residents of the villages of al-Foua and Kefraya in Idlib province, but included rebel fighters guarding the convoy, the Observatory said.

Nghĩa của câu:

Những người thiệt mạng chủ yếu là cư dân của các làng al-Foua và Kefraya ở tỉnh Idlib, nhưng bao gồm các tay súng nổi dậy bảo vệ đoàn xe, Đài quan sát cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. In 2011, the sinking of a junk during an overnight cruise killed 11 foreign tourists and their Vietnamese guide, while in 2015, both foreign and Vietnamese tourists had to be rescued after their boat caught fire.

Nghĩa của câu:

Năm 2011, vụ chìm tàu thủy trong một chuyến du lịch qua đêm đã khiến 11 du khách nước ngoài và hướng dẫn viên người Việt của họ thiệt mạng, trong khi năm 2015, cả du khách nước ngoài và Việt Nam đều phải cấp cứu sau khi thuyền của họ bốc cháy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Former Libyan leader Muammar Gaddafi was killed in an uprising in 2011, and the country has been racked by factional violence since.

Nghĩa của câu:

Cựu lãnh đạo Libya Muammar Gaddafi đã bị giết trong một cuộc nổi dậy vào năm 2011 và đất nước đã bị tàn phá bởi bạo lực bè phái kể từ đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. A suicide bomber on Wednesday killed dozens of people, many of them teenagers, after detonating a device among a crowd in Kabul who were celebrating the Persian New Year holiday, officials said.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết một kẻ đánh bom liều chết hôm thứ Tư đã giết chết hàng chục người, trong đó có nhiều thanh thiếu niên, sau khi cho nổ một thiết bị giữa một đám đông ở Kabul đang ăn mừng Tết Ba Tư, các quan chức cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Whole villages were flattened and water sources spoiled by a powerful earthquake that killed at least 20 people, residents said on Wednesday as rescuers struggled to reach the hardest-hit areas in Papua New Guinea's remote, mountainous highlands.

Nghĩa của câu:

Toàn bộ ngôi làng bị san phẳng và nguồn nước bị hư hỏng do trận động đất mạnh khiến ít nhất 20 người thiệt mạng, người dân cho biết hôm thứ Tư khi lực lượng cứu hộ cố gắng tiếp cận những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất ở vùng cao nguyên miền núi xa xôi của Papua New Guinea.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. A man in the central province of Ha Tinh was killed when he was cutting open a newly discovered warhead, causing a blast that also wounded his brother.

Nghĩa của câu:

Một người đàn ông ở tỉnh Hà Tĩnh đã thiệt mạng khi đang cắt đầu đạn mới phát hiện, gây ra vụ nổ khiến anh trai của anh ta cũng bị thương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Many of the dogs that make it to the frying pan are stolen pets sold to small, unregulated abattoirs and killed in brutal ways.

Nghĩa của câu:

Nhiều người trong số những con chó đến được chảo rán là vật nuôi bị bắt trộm bán cho các lò mổ nhỏ, không được kiểm soát và bị giết theo những cách tàn bạo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. " While land disputes are not uncommon in Vietnam, it is the first time in years that policemen have been killed in one.

Nghĩa của câu:

"Trong khi tranh chấp đất đai không phải là hiếm ở Việt Nam, thì đây là lần đầu tiên trong nhiều năm, một công an bị giết một người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. At least 200 people have been killed and scores are missing in the southern Philippines after a tropical storm triggered severe flooding and landslides that also wrecked Christmas for tens of thousands of survivors.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…