ex. Game, Music, Video, Photography

" While land disputes are not uncommon in Vietnam, it is the first time in years that policemen have been killed in one.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ dispute. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

" While land disputes are not uncommon in Vietnam, it is the first time in years that policemen have been killed in one.

Nghĩa của câu:

"Trong khi tranh chấp đất đai không phải là hiếm ở Việt Nam, thì đây là lần đầu tiên trong nhiều năm, một công an bị giết một người.

dispute


Ý nghĩa

@dispute /dis'pju:t/
* danh từ
- cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
=beyond (past, without) dispute+ không cần bàn cãi gì nữa
=the matter is in dispute+ vấn đề đang được bàn cãi
=to hold a dispute on+ tranh luận về (vấn đề gì)
- cuộc tranh chấp (giữa hai người...)
- cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến
=to settle a dispute+ dàn xếp một mối bất hoà
* nội động từ
- bàn cãi, tranh luận
=to dispute with (against) someone+ bàn cãi với ai
=to dispute on (about) a subject+ bàn cãi về một vấn đề
- cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà
* ngoại động từ
- bàn cãi, tranh luận (một vấn đề)
- chống lại, kháng cự lại
=to dispute a landing+ kháng cự lại một cuộc đổ bộ
=to dispute the advance of the enemy+ kháng cự lại cuộc tiến quân của quân địch
- tranh chấp
=to dispute every inch of ground+ tranh chấp từng tất đất

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…