ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ lives

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 58 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. One MetroNaps capsule lives in the SoHo offices of Thrive Global, a wellness startup founded by Arianna Huffington, author of bestselling 2016 tome "The Sleep Revolution" and a founder of The Huffington Post.

Nghĩa của câu:

Một viên nang MetroNaps nằm trong các văn phòng SoHo của Thrive Global, một công ty khởi nghiệp về sức khỏe được thành lập bởi Arianna Huffington, tác giả của cuốn sách bán chạy nhất năm 2016 "Cuộc cách mạng về giấc ngủ" và là người sáng lập của The Huffington Post.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. " Special Heineken James Bond packaging comes with over one million prizes and an exciting digital adventure to discover this iconic character, showing how Bond lives beyond the film.

Nghĩa của câu:

"Bao bì Heineken James Bond đặc biệt đi kèm với hơn một triệu giải thưởng và một cuộc phiêu lưu kỹ thuật số thú vị để khám phá nhân vật mang tính biểu tượng này, cho thấy Bond sống như thế nào ngoài bộ phim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. "A child and apparently five alligators, who were doing only what came naturally to them, have paid with their lives," Ingrid Newkirk, president of People for the Ethical Treatment of Animals, said in a statement.

Nghĩa của câu:

Ingrid Newkirk, chủ tịch của tổ chức Mọi người vì Đạo đức Đối xử với Động vật, cho biết: “Một đứa trẻ và dường như năm con cá sấu, những người chỉ làm những gì tự nhiên đến với chúng, đã phải trả giá bằng mạng sống của mình”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. "It's funny how a volcano can just turn our plans and our whole lives sort of upside down, just like that," said Thompson from her home near Brisbane.

Nghĩa của câu:

Thompson từ nhà của cô gần Brisbane cho biết: “Thật buồn cười khi một ngọn núi lửa có thể khiến kế hoạch của chúng tôi và cả cuộc sống của chúng tôi bị đảo lộn, giống như vậy”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "Muong Thanh TV" labels its videos "folk comedies" for portraying the supposed argumentative, dumb and sexually explicit daily lives of ethnic minorities.

Nghĩa của câu:

"Mường Thanh TV" gắn nhãn các video của mình là "phim hài dân gian" vì miêu tả cuộc sống hàng ngày được cho là gây tranh cãi, ngu ngốc và khiêu dâm của người dân tộc thiểu số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Hai, 67, lives in a dingy rented room in Saigon’s Thu Duc District with a woman who used to be her husband.

Nghĩa của câu:

Hai, 67 tuổi, sống trong một căn phòng trọ tồi tàn ở quận Thủ Đức, Sài Gòn với một người phụ nữ từng là chồng của cô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Floods claim 15 lives in central Vietnam Farmed lobsters and sweet snails in Xuan Canh Commune all went belly up in the flash flood that swept through Phu Yen Province.

Nghĩa của câu:

Lũ cướp đi sinh mạng của 15 người ở miền Trung Việt Nam Tôm hùm nuôi và ốc ngọt ở xã Xuân Cảnh đều chết chìm trong trận lũ quét qua tỉnh Phú Yên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8.  It has been the same since: They live on the boats and their whole lives are tied to their boats.

Nghĩa của câu:

Từ xưa đến nay vẫn vậy: Họ sống trên những con thuyền và cả cuộc đời của họ gắn liền với những chiếc thuyền của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. “We warn that people should not risk their lives to explore forests and mountains without approval from local organizations”, Chanh said.

Nghĩa của câu:

“Chúng tôi khuyến cáo người dân không nên liều mình khám phá rừng núi khi chưa được sự đồng ý của các tổ chức địa phương”, ông Chánh nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The latest proposed legislation is aimed at protecting the reputation of martyrs - those who have given their lives for China or the Communist Party - and who are already publicly lauded in the country.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…