Câu ví dụ:
"Muong Thanh TV" labels its videos "folk comedies" for portraying the supposed argumentative, dumb and sexually explicit daily lives of ethnic minorities.
Nghĩa của câu:"Mường Thanh TV" gắn nhãn các video của mình là "phim hài dân gian" vì miêu tả cuộc sống hàng ngày được cho là gây tranh cãi, ngu ngốc và khiêu dâm của người dân tộc thiểu số.
no
Ý nghĩa
@no /nou/
* phó từ
- không
=no, I don't think so+ không, tôi không nghĩ như vậy
=whether he comes or no+ dù nó đến hay không
=no some said than done+ nói xong là làm ngay
=I say no more+ tôi không nói nữa
=he is no longer here+ anh ta không còn ở đây nữa
=he is no more+ anh ta không còn nữa (chết rồi)
* danh từ, số nhiều noes
- lời từ chối, lời nói "không" ; không
=we can't take no for an answer+ chúng tôi không thể chấp nhận được câu trả lời từ chối
- phiếu chống; người bỏ phiếu chống
=the noes have it+ phiếu chống chiếm đa số; đa số bỏ phiếu chống
=the ayes and the noes+ phiếu thuận và phiếu chống
@no
- không