ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ portray

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng portray


portray /pɔ:'trei/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  vẽ chân dung
  miêu tả sinh động
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng vai

Các câu ví dụ:

1. Decorations include ornate terracotta statues that portray the goddess Yan Po Nagar, the god Tenexa, fairies, along with deer, golden geese, and lions.

Nghĩa của câu:

Các đồ trang trí bao gồm các bức tượng đất nung được trang trí công phu khắc họa nữ thần Yan Po Nagar, thần Tenexa, các nàng tiên, cùng với hươu, ngỗng vàng và sư tử.


2. During his trial, lawyers and former members of the Office of Future Strategies attempted to portray him as an inexperienced, naive heir who wasn't even allowed to "interfere" with him.


Xem tất cả câu ví dụ về portray /pɔ:'trei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…