ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ many

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 555 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Meanwhile many more members of a stalled caravan have remained in Guatemala at a tense border crossing with Mexico.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, nhiều thành viên khác của một đoàn lữ hành bị đình trệ đã ở lại Guatemala tại ngã ba biên giới căng thẳng với Mexico.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.

Nghĩa của câu:

Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. "Filmmaking is a combination of many kinds of arts, from storytelling, cinematography, acting, lighting and visual effects.

Nghĩa của câu:

“Làm phim là sự kết hợp của nhiều loại hình nghệ thuật, từ kể chuyện, quay phim, diễn xuất, ánh sáng và kỹ xảo hình ảnh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. “The Chinese radio waves along the coast are very strong with many frequencies.

Nghĩa của câu:

“Sóng vô tuyến của Trung Quốc dọc theo bờ biển rất mạnh với nhiều tần số.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to access proper care.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Commenting on the latest James Bond campaign, Anna Bizon, Marketing Director of Heineken Vietnam, said: "James Bond and Heineken are instantly recognizable premium brands that share many of the same aspirational qualities.

Nghĩa của câu:

Nhận xét về chiến dịch James Bond mới nhất, Anna Bizon, Giám đốc Tiếp thị của Heineken Việt Nam, cho biết: “James Bond và Heineken là những thương hiệu cao cấp có thể nhận biết ngay lập tức, có chung nhiều phẩm chất khát vọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. It further says that the process of making Budweiser is very complicated with many stages that take longer than usual to get the premium silky soft beer that is the pride of Anheuser-Busch InBev Vietnam.

Nghĩa của câu:

Nó nói thêm rằng quy trình sản xuất Budweiser rất phức tạp với nhiều công đoạn mất nhiều thời gian hơn bình thường để có được loại bia mềm mượt thượng hạng là niềm tự hào của Anheuser-Busch InBev Việt Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Nguyen Thanh Binh, a senior official at the national administration of tourism, admitted that sanitation and hygiene are an important factor for many tourists when it comes to choosing their destination.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Thanh Bình, một quan chức cấp cao của Cục Du lịch, thừa nhận rằng vệ sinh môi trường là yếu tố quan trọng đối với nhiều du khách khi lựa chọn điểm đến.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. She added that despite being equipped with modern amenities, many lodgings, including four-star hotels, have reported hygiene-related incidents.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết thêm, mặc dù được trang bị các tiện nghi hiện đại nhưng nhiều nhà trọ, bao gồm cả các khách sạn 4 sao, đã xảy ra các sự cố liên quan đến vệ sinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. It was not the jungle however but the image of the sun-helmet that was to remain in my mind for many weeks that followed.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, đó không phải là khu rừng mà là hình ảnh của chiếc mũ bảo hiểm chống nắng vẫn còn trong tâm trí tôi trong nhiều tuần sau đó.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…