ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ many

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 555 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. But for the first time in my life I saw that many people gathered at one place.

Nghĩa của câu:

Nhưng lần đầu tiên trong đời tôi thấy nhiều người tập trung tại một nơi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. Due to the gridlock, many got stuck for a long time under the scorching sun of southern Vietnam’s dry season, but everybody looked happy, talking and smiling and patiently waiting for their turn to cross the bridge.

Nghĩa của câu:

Do tắc đường, nhiều người mắc kẹt khá lâu dưới cái nắng gay gắt của mùa khô miền Nam Việt Nam nhưng trông ai cũng vui vẻ, nói cười và kiên nhẫn chờ đến lượt qua cầu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. There have been so many ideas and proposals to rescue the delta but poor traffic infrastructure is a major bottleneck, and for years the delta has been waiting for investment to be prioritized to mitigate that.

Nghĩa của câu:

Đã có rất nhiều ý tưởng và đề xuất giải cứu vùng châu thổ nhưng hạ tầng giao thông yếu kém là một điểm nghẽn lớn, và nhiều năm qua vùng đồng bằng vẫn chờ đợi ưu tiên đầu tư để giảm thiểu điều đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4.   Under-reported many victims and witnesses of sexual harassment on buses keep silent and don’t report what happens.

Nghĩa của câu:

Nhiều nạn nhân và nhân chứng bị quấy rối tình dục trên xe buýt giữ im lặng và không báo cáo chuyện gì xảy ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. As many as 101,700 businesses suspended operations last year, up 13.

Nghĩa của câu:

Có tới 101.700 doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động trong năm ngoái, tăng 13.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. Vu Tien Loc, chairman of the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VCCI), said that many countries consider individuals who engage in any business activity to earn profit as legitimate businesses.

Nghĩa của câu:

Ông Vũ Tiến Lộc, Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) cho biết, nhiều nước coi các cá nhân tham gia vào bất kỳ hoạt động kinh doanh nào để thu lợi nhuận là doanh nghiệp hợp pháp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. "If we can remove these burdens, many household businesses will want to register," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Nếu chúng ta có thể gỡ bỏ những gánh nặng này, nhiều hộ kinh doanh sẽ muốn đăng ký.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. His method of instrumental skepticism is one of the cornerstones of enlightenment philosophy that will set us up to delve into many other texts.

Nghĩa của câu:

Phương pháp hoài nghi công cụ của ông là một trong những nền tảng của triết học khai sáng sẽ giúp chúng ta nghiên cứu sâu hơn nhiều văn bản khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. For many South Koreans, the idea of unification has become increasingly unrealistic amid a widening gulf between the two Koreas more than 70 years after they were partitioned in the wake of World War II.

Nghĩa của câu:

Đối với nhiều người Hàn Quốc, ý tưởng thống nhất ngày càng trở nên viển vông trong bối cảnh khoảng cách giữa hai miền Triều Tiên ngày càng mở rộng hơn 70 năm sau khi hai miền bị chia cắt sau Thế chiến thứ hai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10.  One of the largest pagodas in the ancient capital of Thang Long, Hoa Nhai is famous for many idols, including one which has the Buddha statue sitting on the back of kowtowing king.

Nghĩa của câu:

Là một trong những ngôi chùa lớn nhất ở cố đô Thăng Long, Hoa Nhai nổi tiếng với nhiều pho tượng, trong đó có một ngôi chùa có tượng Phật ngồi trên lưng vị vua đang quỳ lạy.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…