Câu ví dụ #11
1. With a capacity of 1 million hectoliters per year, Anheuser-Busch InBev Vietnam currently produces the Budweiser®, Beck's® and Hoegaarden® beer brands for the domestic market and export to other countries in Southeast Asia.
Nghĩa của câu:Với công suất 1 triệu ha / năm, Anheuser-Busch InBev Việt Nam hiện đang sản xuất các nhãn hiệu bia Budweiser®, Beck's® và Hoegaarden® cho thị trường trong nước và xuất khẩu sang các nước khác trong khu vực Đông Nam Á.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users and 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.
Nghĩa của câu:Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. PetroVietnam Gas JSC has powered up a VND10 trillion ($439 million) gas processing plant in southern Vietnam to produce liquefied petroleum gas (LPG) to meet the nation’s rising fuel demand.
Nghĩa của câu:PetroVietnam Gas JSC đã cung cấp một nhà máy xử lý khí trị giá 10 nghìn tỷ đồng (439 triệu USD) ở miền Nam Việt Nam để sản xuất khí hóa lỏng (LPG) nhằm đáp ứng nhu cầu nhiên liệu ngày càng tăng của quốc gia.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. It would have an annual capacity of 500,000 passengers until 2030 and two million until 2050.
Nghĩa của câu:Nó sẽ có công suất 500.000 hành khách hàng năm cho đến năm 2030 và hai triệu hành khách cho đến năm 2050.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. 3 million people have emigrated from the delta.
Nghĩa của câu:3 triệu người đã di cư khỏi vùng châu thổ.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. 9 million hectares and with 13 provinces and a city and population of 20 million, a fifth of Vietnam's, it now accounts for 17.
Nghĩa của câu:9 triệu ha với 13 tỉnh và thành phố, dân số 20 triệu người, 1/5 diện tích Việt Nam, hiện chiếm 17.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. According to the draft national 2021-2030 airport development plan with a vision to 2050, the second airport of the capital city area will have an annual capacity of 50 million passengers and will be developed after 2040.
Nghĩa của câu:Theo dự thảo quy hoạch phát triển cảng hàng không quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, sân bay thứ hai của thủ đô có công suất 50 triệu hành khách / năm và sẽ được phát triển sau năm 2040.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. In 2016, Vietnam had set a target of having one million businesses by 2020, but failed to achieve it.
Nghĩa của câu:Năm 2016, Việt Nam đã đặt mục tiêu có một triệu doanh nghiệp vào năm 2020, nhưng không đạt được.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. 4 million unregistered household businesses that match the above definition, he said, adding that this far exceeds the 810,000 figure of the government.
Nghĩa của câu:Ông cho biết thêm, 4 triệu hộ kinh doanh hộ gia đình chưa đăng ký phù hợp với định nghĩa trên, đồng thời cho biết thêm rằng con số này vượt xa con số 810.000 của chính phủ.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. The video of a young independent woman receiving constant questions about marriage during the Tet holiday became a top trend on Youtube, attracting more than two million views in the first two days.
Nghĩa của câu:Đoạn video của một phụ nữ trẻ độc lập liên tục nhận được câu hỏi về chuyện cưới xin trong dịp Tết đã trở thành trào lưu hàng đầu trên Youtube, thu hút hơn hai triệu lượt xem trong hai ngày đầu tiên.
Xem thêm »